SOSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-----------------------------------------------------------
EX1:
1. has
2. cycles
DHNB: every day
3. isn't
4. lives / does / live
5. has / doesn't have
6. has
7. Do / have
8. Does / walk
DHNB: every day
9. does / play
10. go
DHNB: every day
EX2:
1. My favorite subject is English.
S + like(s) + N
= One's favorite + N + be+ N
2. Hoa's room has a bed, four chairs, and a table.
There is + a/an + N số ít
S + has/have+ N
3. She has no garden.
No + N : không có gì
4. What's the matter? / What's the problem?
What's wrong with sb?
= What's the matter with sb?
= What's the problem with sb? có vấn đề gì với ai ?
5. What is your address?
Where + do/does + S+ live?
= What + be+ one's address? hỏi địa chỉ, nơi sinh sống
6. Her name is Hoa.
S + be + tên
= One's name + be+ tên
7. She likes dancing.
One's hobby + be+ Ving
= S + like(s) + Ving : thích
8. The cinema is behind the theatre.
behind: đằng sau >< in front of: đằng trước
9. He is Tom.
S + be + tên
= One's name + be+ tên
10. She hates carrots / She doesn't like carrots.
dislike + N/ Ving : không thích
= not like + N / Ving: không thích
= hate + N / Ving :ghét
`color{orange}{~MiaMB~}`
Bài 1:
1. has
__ She là đại từ nhân xưng số ít nên biến đổi have ⇒ has
3. isn't
__ My new school , chủ ngữ có school là N số ít, be not ⇒ is not (isn't)
2.cycles
__ dhnb thì HTĐ: every day
__Duy là chủ ngữ số ít
⇒ động từ chia ở dạng số ít
4. lives - does....live
__ She và Peter đều là chủ ngữ (S) số ít
⇒ động từ chia ở dạng số ít
5. has - doesn't have
__ my friend (she) là S số ít, ⇒ động từ chia ở dạng số ít
6. has
__ my school là S số ít, ⇒ động từ chia ở dạng số ít
7. Do... have
___ you là S thuộc nhóm số nhiều ( vì có thể chỉ nhiều người ) ⇒ trợ đ. từ chia ở số nhiều
8.Does... walk
___Vy là S số ít, ⇒trợ động từ chia ở dạng số ít
9.Does... play
___Nam là S số ít, ⇒ trợ động từ chia ở dạng số ít
10. go
__dhnb thì HTĐ: every day
__ chủ ngữ I tuy chỉ 1 người nhưng k xếp cùng nhóm với he,she,it ⇒ động từ giữ nguyên
Bài 2:
1.English is my favourite subject
2.Hoa's room has a bed, 4 chairs and a table
3. She has no garden
4. What's the matter? ( có vấn đề gì vậy )
5. What's your address?
6.
7. She loves dancing
__ động từ chỉ sở thích: love/like + V ing
8.The cinema is behind the theatre
___ behind ( đằng sau), trái nghĩa vs in front of ( đằng trước)
9. Tom is his name
10. She hates/doesn't like eating carrots
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK