Giúp mình với ạ
1.
1) love swimming → yêu thích bơi lội
2) likes playing tennis → thích chơi ten-nít
3) doesn't like going to the gym → không thích đi đến phòng tập gym
4) love listening to jazz music → yêu thích nghe nhạc jazz
5) don't like watching football → không thích xem đá bóng
2.
Dùng thì: Hiện tại đơn
2) Chris often watches TV.
3) Annette goes to the cinema once a month.
4) Shelly sometimes plays computer games.
5) Chris plays computer game every day.
6) Chris sometimes goes to the cinema
7) Annette doesn't play computer games often.
8) Shelly usually goes to the gym at the weekend
3.
1) C → Vâng, tôi có thể, nhưng không tốt lắm
2) B → Không, nhưng tôi có thể chạy nhanh
3) E → Không, nhưng tôi có thể chơi piano
4) A → Không, tôi không thể, nhưng bạn của tôi hát rất hay
5) D → Không cao lắm
4.
Những từ không phù hợp:
- play: running go: football watch: the guitar do: camping
- read: a musical instrument go to: TV listen to: the gym meet: ảnh chưa chụp hết đáp án!
5.
1) skis → Những người trong bức ảnh dùng những ván trượt tuyết
2) ball → Bạn chơi bóng chày, bóng rổ và ten-nít với một quả bóng
3) water → Các môn thể thao như lướt sóng, bơi lội và đi thuyền là các môn ở dưới nước
4) gloves → Những người trong môn đấm bốc dùng găng tay
5) ice → Bạn có thể chơi khúc côn cầu trên mặt đá
6) teams → Hai đội chơi bóng đá và bóng chày
7) mountain → Bạn có thể leo và đạp xe trên núi
8) sky → Môn dù lượn ở trên cao trên bầu trời
6.
1) at → good at + N/V-ing
2) well → là 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ. Đứng sau động từ/ cuối câu.
3) play → dùng cho các môn thể thao chơi với bóng / theo đồng đội
4) very
5) do → do + S + V-inf + O?
7. Gợi ý, tham khảo:
1) I'm good at English, but I'm not good at Math → Tôi giỏi trong môn Tiếng Anh nhưng tôi không giỏi môn Toán
2) I can speak Japanese well, but I can't speak Korean well → Tôi có thể nói tiếng Nhật tốt nhưng tôi không thể nói tiếng Hàn tốt
3) I love swimming, but I don't like running → Tôi thích bơi lội nhưng tôi không thích chạy bộ
Em gửi ạ!
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-------------------------------------------------
ADV chỉ tần suất + V
-------------------------------------------------
love + Ving = like + Ving : thích
not like + Ving: không thích
-------------------------------------------------
(Lưu ý: yêu cầu của bạn ra đề làm bài 1-5)
EX1:
1. swimming
2. playing
3. going
4. listening
5. watching
EX2:
2. Christ often watches TV.
3. Annette goes to the cinema once a month.
4. Shelly sometimes plays computer games.
5. Chris plays computer games every day.
6. Chris sometimes goes to the cinema.
7. Annette doesn't often play computer games.
8. Shelly usually goes to the gym at the weekend.
EX3:
1 - C
Trans: bạn có thể nói tiếng Ý không? Có, tôi có thể, nhưng không giỏi.
2 - B
Trans: Bạn có thể bơi nhanh không? Không, nhưng tôi có thể chạy nhanh
3 - E
Trans: Tôi có thể chơi đàn ghi-ta. Bạn có thể không? Không, nhưng tôi có thể chơi đàn dương cầm
4 - A
Trans: Tôi không thể hát hay. Bạn có thể không? Không, tôi không thể, nhưng bạn tôi có thể hát hay.
5 - D
Trans: Bạn có thể nhảy cao bao nhiêu? Không quá cao
EX4:
1. running
play + môn thể thao mang tính đồng đội / có cạnh tranh
2 camping
go camping: đi cắm trại
do + môn thể thao mang tính cá nhân / không cạnh tranh
3. football
football đi với play
play + môn thể thao mang tính đồng đội / có cạnh tranh
4. the guitar
play the guitar: chơi đàn ghi-ta
5. a music instrument
a music instrument : nhạc cụ không đi với read (đọc)
6. TV
watch TV: xem tivi
7. the gym
go to the gym: đi đến phòng tập thể hình
8. chọn từ cuối
meet (v) gặp --> gặp bạn bè /gia đình
EX5:
1. skis
skis (n) ván trượt
2. ball
ball (n) quá bóng
a +N số ít
3. water
water (n) nước
4. gloves
gloves (n) găng tay
5. ice
ice (n) băng, đá
6. teams
số lượng + N số nhiều
7. mountain
mountain (n) núi
a + N số ít
8. sky
sky (n) bầu trời
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK