Giúp mình với ạ. Mình cảm ơn
`1` `C` (xúc xích) chỉ đồ ăn, còn lại chỉ hoa quả
`2` `D` chỉ loại cá, còn lại chỉ thực vật.
`3` `B` là nước chanh, còn lại là nước uống có cồn.
`4` `A` là trứng, còn lại là thực vật.
`5` `B` chỉ động vật, còn lại là danh từ chỉ thịt.
`6` `B` chỉ đồ uống, còn lại chỉ thức ăn.
`7` `D` chỉ nhạc cụ, còn lại chỉ đồ ăn.
`8` `A` chỉ rau, còn lại là danh từ chỉ củ quả.
`9` `D` là thịt cá, còn lại là thịt của động vật trên bờ.
`10` `C` là thịt bê, còn lại chỉ động vật dưới nước.
`11` `B`
`-` HTĐ: S + is/am/are + adj/N
`-` French wine: rượu Pháp `->` danh từ không đếm được `=>` số ít `->` is
`-` So sánh hơn nhất với tính từ dài: S + be + the most + adj (dài)
`12` `C`
`-` Dry martinis là danh từ đếm được số nhiều
`-` Bị động HTĐ: S + is/am/are + PII (by O) `=>` are made
`13` `A`
`-` Bị động HTĐ: S + is/am/are + PII (by O)
`-` French dressing: quần áo Pháp `=>` số ít `->` is
`14` `B`
`-` Các tính từ hai âm tiết có tận cùng là -y `=>` đổi -y thành -i rồi chia bình thường theo dạng so sánh của tính từ ngắn.
`-` So sánh hơn với adj ngắn: S + be + adj (ngắn)-er + than ...
`-` HTĐ: S + is/am/are + adj/N | S số ít `->` is
`15` `C`
`-` Bị động HTĐ: S + is/am/are + PII (by O)
`16` `D`
`-` So sánh hơn với adj dài: S + be + more + adj (dài) + than ...
`17` `D`
`-` HTĐ: S + is/am/are + adj/N
`-` milk (n): sữa `->` danh từ không đếm được `=>` số ít `->` is
`18` `C`
`-` HTĐ: S + is/am/are + adj/N
`-` So sánh hơn nhất với adj ngắn: S + be + the + adj (ngắn)-est
`-` good `-` better `-` the best
`19` Lobster is the most expensive seafood on the menu.
`-` So sánh hơn nhất với tính từ dài: S + be + the most + adj (dài)
I)
1. C là đồ ăn - còn lại là trái cây
2. D là cá - còn lại là rau củ, trái cây
3. B là nước chanh - còn lại là nước có cồn
4. A là trứng - còn lại là thực vật
5. B là con hàu - còn lại là loại thịt
6. B là trà (đồ uống) - còn lại là đồ ăn
7. D là nhạc cụ - còn lại là đồ ăn
8. A là rau xà lách - còn lại là củ
9. D là cá - còn lại là thịt
10. C là thịt - còn lại là động vật dưới nước
II)
11. B
S + be+ the most + ADJ: ss nhất
12. C
S + am/is/are + V3/ed: bị động - HTĐ
13. A
S + am/is/are + V3/ed: bị động - HTĐ
14. B
S + be + short-adj +er+ than + O : ss hơn
15. C
S + am/is/are + V3/ed: bị động - HTĐ
16. D
S + be+ more + long-adj + than +O: ss hơn
17. D
S + be + better than + O : ss hơn của good
18. C
S + be+ the best + N: ss nhất của good
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK