giúp mik vs ạ mik cảm ơn nhìu
`IV`
`9` Are there `-` are
`10` are there `-` is
`V`
`2` What is his name?
`3` The children are fine.
`4` The childrens are good students.
`5` Her name is not Hung.
`6` Where is he from?
`7` Is Nga a new student?
`8` This is my father.
`9` Are you Hoa?
`10` How are you today?
`=====`
`-` HTĐ:
`(+)` S + V (s/es) | S + is/am/are + adj/N
`(-)` S + do/does + not + V | S + is/am/are + not + adj/N
`(?)` Do/does + S + V? | Is/am/are + S + adj/N?
`@` Với động từ thường:
`+)` S số nhiều `=>` thể khẳng định động từ giữ nguyên, phủ định và nghi vấn dùng trợ động từ do.
`+)` S số ít `=>` thể khẳng định thêm s/es, phủ định và nghi vấn dùng trợ động từ does.
`@` Với động từ to be:
`+)` I đi với am
`+)` S số nhiều `->` are
`+)` S số ít `->` is
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`9` are `-` are
`@` Notes:
`-` four people: `4` người `-` số nhiều
`to` there are
`10)` are `-` is
`@` Notes:
`-` lamps `-` số nhiều
`-` only one `-` số ít
Bài `5)`
`2)` What is his name?
`3)` The children are fine.
`4)` The children are not ( aren't) good students.
`5)` Her name is not Hung.
`6)` Where is he from? ( xem lại đề ạ)
`7)` Nga is a new student.
`8)` This is my father.
`9)` Are you Hoa?
`10)` How are you today? ( xem lại đề ạ)
`_` Notes:
`-` tobe : am/is/are
`-` I `to` am
`-` you/ we/ they hoặc N(số nhiều) `to` are
`-` He/ she/ it hoặc N( số ít) `to` is
`#Ph`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK