Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Giúp em mấy câu khoanh thôi ạ. e cảm ơn...

Giúp em mấy câu khoanh thôi ạ. e cảm ơn nhiều lắm. Anh Haidang và Chị kelvin lần trc giúp e giờ giúp típ đc k ạ. K nhất thiết phải hai a chị đó đâu, MN giúp e

Câu hỏi :

Giúp em mấy câu khoanh thôi ạ. e cảm ơn nhiều lắm. Anh Haidang và Chị kelvin lần trc giúp e giờ giúp típ đc k ạ. K nhất thiết phải hai a chị đó đâu, MN giúp e nhà

image

Giúp em mấy câu khoanh thôi ạ. e cảm ơn nhiều lắm. Anh Haidang và Chị kelvin lần trc giúp e giờ giúp típ đc k ạ. K nhất thiết phải hai a chị đó đâu, MN giúp e

Lời giải 1 :

`1.` We are going to set off early tomorrow morning

`->` leave (v): rời đi ~ set off (phr v): khởi hành

`->` have decided = be going to V

`2.` He comes over as a a very good violinist

`->` come over (phr v): được biết đến

`->` as + N: như là cái gì/ai

`3.` You are supposed to tell him what to do

`->` Chủ động: It's one's duty + to V

`->` Bị động: S + be + supposed + to V

`4.` The company is expected to get more profit this year

`=>` Bị động với các động từ chỉ quan điển, ý kiến:

`->`  Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2

`->` Bị động:

`+` It + V1(bị động) + that + S + V2

`+` S2 + V1(bị động) + to V ( nếu V1 và V2 cùng thì )

                                   + to have VpII ( nếu V1 và V2 khác thì )

`5.` We haven't been here since 1980

`->` The last time + S + V2/ed + was in + MTG

`=` S + haven't/hasn't + VpII + since + MTG

`6.` Have you heard from her lately?

`->` hear from sb: nhận được tin tức về ai

`->` HTHT: Have/Has + S + VpII?

`7.` Miranda has been robbed of all her jewellery

`->` Bị động HTHT: S + have/has + been +VpII + (by O)

`->` robbed of + N: cướp cái gì, đánh cắp cái gì

`8.` He isn't afraid of anything

`->` be afraid of: sợ hãi cái gì

`->` frighten (v): sợ

`9.` I'm not used to getting up so early as this

`->` It is (not) one's habit + to V

`=` S + be (not) / (don't) get + used to + V-ing

`10.` Nothing went wrong that morning

`->` go well (phr): xảy ra trơn tru `><` go wrong (phr): có sai xót

Lời giải 2 :

`173.` We've decided to set off early tomorrow morning.

`-` leave `=` set off (phs v): khởi hành

`-` decide + to V: quyết định làm gì

`-` Thì HTHT `(+)`: S + have/has + Vpp

`187.` He cames over as a very good violinist.

`-` come over/across as + N/V-ing (phs v): để lại ấn tượng là (người như thế nào)

`189.` You are supposed to tell him what to do.

`-` CT: It is one's duty + to V (Nó là nghĩa vụ của ai đó để làm gì)

`=` S + tobe + supposed + to V (Ai đó phải làm gì)

`191.` The company is expected to get more profit this year.

`-` Bị động với động từ chỉ ý kiến/quan điểm:

`+` Với chủ ngữ thường: S + tobe + ĐTTB (Vpp) + to V + (by + O)

`+` Với chủ ngữ giả ‘It’: It + tobe + ĐTTB (Vpp) + that + S + V (cùng thì với câu chủ động)

`203.` We haven't been here since 1980.

`-` CT: The last time + S + Ved/c2 + was + in + (mốc thời gian)

`->` Lần cuối ai đó làm gì là kể từ khi nào

`=` S + have/has + not + Vpp + since + S + Ved/c2(mốc thời gian)

`->` Ai đó không làm gì kể từ khi nào

`205.` Have you heard from her lately?

`-` sb hear from sb else: nghe ngóng tin từ ai đó

`~~` sb write to sb else: ai đó viết thư cho ai đó khác

`-` DHNB: lately `->` Thì HTHT `(?)`: Have/Has + S + Vpp?

`208.` Miranda has been robbed of all her jewellery.

`-` Bị động thì HTHT: S + have/has + been + Vpp + (by + O)

`-` 'someone' quá chung chung (đại từ bất định) nên không dùng với 'by + O'

`-` tobe robbed of sth: bị trộm mất thứ gì

`209.` He isn't afraid of anything.

`-` tobe afraid of sth: sợ sệt cái gì đó

`~~` sth frightens sb: cái gì dọa sợ ai đó

`-` Dùng câu phủ định vì 'nothing' (không có gì) là từ phủ định

`210.` I am not used to getting up quite so early as this.

`-` CT: It + tobe + (not) + one's habit + to V ( (Không phải) là thói quen của ai khi làm gì)

`=` S + tobe + (not) + used to + N/V-ing (Ai đó không quen làm gì)

`211.` Nothing went wrong that morning.

`-` go wrong: xảy ra sai sót/không theo lế hoạch

`><` go well: xảy ra đúng theo kế hoạch

`-` everything went well `=` nothing went wrong

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK