️️️️️️️️️️️
I)
1. D
DHNB: ago (QKD)
Wh + did + S+ V1?
2. C
How much + N ko đếm được .. : hỏi số lượng
3. B
wine (n) rượu vang--> cellar (n) hầm rượu
4. B
S + spend(s) + time +Ving: ai dành bao nhiêu thời gian làm gì
5. C
ADj + N
6. B
S + could +V1: có thể
7. A
How much + do/does + S+ cost? hỏi giá tiền
It is + giá tiền
8. D
feed (v) cho ăn
9. A
can + V1: có thể
10. B
How many + N số nhiều + are there? số lượng
There is + one
II)
11. has --> have
Does + S+ V1? thì HTĐ
12. camp --> camping
go + V-ing: hoạt động
13. are --> is
There is + a lot of + N ko đếm được
14. is --> was
có could (quá khứ)
S + was/were+ O : thì QKĐ
15. apple --> apples
How many + N số nhiều + are there? số lượng
III)
16. What is your telephone number?
What + be+ one's telephone number? hỏi số điện thoại
17. Can I speak to Phuong?
Can + S +V1? có thể
speak to sb: nói chuyện với ai
18. He lives with his grandparents on Hoang Quoc Viet street. (dư 1 chữ street)
S số ít +Vs/es: thì HTĐ
live with sb: sống với ai
on + đường
19. We go to school six days a week.
S số nhiều, I, you, we, they + V1: thì HTĐ
go to sw: đi để làm gì
số đếm + N số nhiều
a + N số ít
20. They usually talk with their friends at recess.
S số nhiều, I, you, we, they + V1: thì HTĐ
ADV chỉ tần suất + V
talk with sb: nói chuyện với ai
`color{orange}{~MiaMB~}`
`I.`
1. C. did... wore
2. C. How much
3. B. wine
4. B. learning
5. C. windy
6. B. could
7. D. do/is
8. D. feed
9. A. can
10. B. are/is
`II.`
11. has `->` have
12. camp `->` camping
13. are `->` is
14. is `->` was
15. apple `->` apples
`III.`
16. What is your telephone number?
17. Can I speak to Phuong?
18. Hoang Quoc Viet lives with his grandparents on the street.
19. We go to school six days a week.
20. They usually talk with their friends at recess
`__________________________________`
`-` Wh-question + did + S + V +....?
`-` HOW MUCH thường được sử dụng khi muốn hỏi về số lượng của danh từ không đếm được.
`-` How much + danh từ không đếm được + ...?
`-` How many + danh từ đếm được số nhiều +...?
`-` S + Spend (chia theo thì )+ time/money + (on) + Ving/N… :Ai đó dùng thời gian/tiền bạc để làm cái gì.
`-` S + can/could + V
`-` S + was/were+ O + A
`-` What’s your/ his/ her/ somebody’s + phone number? `->` It’s + (phone number).
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK