Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Present simple tense Exercise 1: Change the verb into the...

Present simple tense Exercise 1: Change the verb into the correct form. a) My father b) I always c) My brother d) We usually_ e) My grandparents f) Peter o

Câu hỏi :

Giúp tuiiiiiiiiiiiiiii

image

Present simple tense Exercise 1: Change the verb into the correct form. a) My father b) I always c) My brother d) We usually_ e) My grandparents f) Peter o

Lời giải 1 :

`a` .is

`b` .go

`c` .likes

`d` .visit

`e` .are

`f` .listens

`g` .works

`h` .get

`i` .do

`j` .watch

`k`.goes

`l` .watches

`m` .go

`n` .drinks

`o` .goes

`p` .eats

`q` .speaks

---------------------------------------------

`=>` cấu trúc thì hiện tại đơn

`-` với tobe :

`(+)` S `+` am/are/is `+` N/Adj 

`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` N/Adj

`(?)` Am/are/is `+` S `+` N/Adj 

`-` I `+` am

`-` You/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` are

`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít `+` is

`-` với động từ thường :

`(+)` S `+` V(s/es)

`(-)` S `+` do/does `+` not `+` V-inf 

`(?)` Do/does `+` S `+` V-inf 

Lời giải 2 :

Answer:

$\text{Exercise 1:}$

a) is

b) go

c) likes

d) visit

e) are

f) listens

g) works

h) get

i) do

j) watch

k) goes

l) watches

m) go

n) drinks

o) goes

p) eats

q) speaks

`----------`

Grammar: Thì Hiện Tại Đơn

`1)` Cách dùng:

`-` Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên hay một thói quen.

`-` Diễn tả thời gian biểu, thông báo, lịch trình.

`-` Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên.

`-` Diễn tả sở thích, nghề nghiệp,...

`2)` Công thức:

`(+)` $\circ$ S `+` V_inf `/` V$_{\rm s/es}$ `+` ...

$\circ$ S `+` tobe `(` am `/` is `/` are `)` `+` ...

`(-)` $\circ$ S `+` don't `/` doesn't `+` V_inf `+` ...

$\circ$ S `+` tobe `(` am `/` is `/` are `)` not `+` ...

`(?)` $\circ$ Do `/` Does `+` S `+` V _inf `+` ... `?`

`->` Yes, S `+` do `/` does.

`->` No, S `+` don't `/` doesn't.

$\circ$ Tobe `(` Am `/` Is `/` Are `)` `+` S `+` ... `?` 

`->` Yes, S `+` tobe `(` am `/` is `/` are `)`.

`->` No, S `+` tobe `(` am `/` is `/` are `)` not.

`+` Với chủ ngữ `(` S `)` là I, You, We, They, Tên của nhiều người, Danh từ đếm được số nhiều,... `+` V_inf; Và đi với trợ động từ Do; tobe: are; trừ chủ ngữ I đi với tobe: am.

`+` Với chủ ngữ `(` S `)` là He, She, It, Danh từ đếm được số ít,... `+` V$_{\rm s/es}$; Và đi với trợ động từ Does; tobe: is.

`3)` Dấu hiệu nhận biết:

`-` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, sometimes, never, rarely, often, occasionally, frequently, seldom, hardly,...

`-` Sự lặp đi lặp lại: everyday, every week, every year,...

`-` Số lần: once, twice, three times, four times,...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK