Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 I. Chọn câu trả lời đúng: 1. Do you thinh...

I. Chọn câu trả lời đúng: 1. Do you thinh it ___________ tomorrow? A.rained   B.rains   C.will rain 2. Andy ___________ his horse three times a week. A.is ridi

Câu hỏi :

I. Chọn câu trả lời đúng:

1. Do you thinh it ___________ tomorrow?

A.rained   B.rains   C.will rain

2. Andy ___________ his horse three times a week.

A.is riding   B.has ridden   C.rides

3. What an awful noise! What ___________ upstairs?

A.do they do   B.are they doing   C.will they do

4. Take your umbrella or you ___________ wet.

A.gets   B.got   C.will get

5. Look! It ___________ now.

A.rained   B.is raining   C. has rained

6. ___________ you help me with the dishes?

A.Will   B.Shall   C.Have

7. She often ___________ emails to her friends.

A.write   B.writes   C. is writing

8. He seldom ___________ his hair.

A.washes   B.washs   C.is washing

9. Listen! Someone ___________.

A.sings   B.sing   C.is singing

10. ___________ some cakes tomorrow?

A.Will you buy   B.Do you buy   C. Are you buy

11. Dad ___________ to London at the moment.

A.drive   B.is driving   C.will drive

12. They ___________ their homework tonight.

A.finish   B.finishes   C.will finish

Lời giải 1 :

1. C 

* Công thức thì tương lai đơn : S + will + V-inf 

* tomorrow : ngày mai --> là dấu hiệu thì tương lai đơn 

2. C 

* Tần suất là dấu hiệu thì hiện tại đơn 

* Công thức thì hiện tại đơn : S + V ( s/ es) 

3. B

4. C 

5. B 

* Công thức thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / is + V-ing 

--> Thường đi với các dấu hiệu ở đầu câu 

6. A 

* Dùng will you để đưa ra lời đề nghị 

* Shall chỉ đi với I và We 

7. B 

* Chủ ngữ là ngôi ba số ít , He / She / It + V s / es

8. A 

* seldom / rarely / always / often / ... : là dấu hiệu thì hiện tai đơn 

9. C 

* Listen / look / watch / ... đứng đầu câu là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn 

10. A 

11. B 

* At the moment : ngay thời điểm hiện tại --> Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn 

12. C 

* tongiht : tối nay 

------- Chúc bạn học tốt %_% ---------

Lời giải 2 :

`1. C`

`-` Tomorrow: Dấu hiệu thì TLD

`+` `S` `+` will `+` `V-i``nf`

`2.C`

`-` three times a week: `3` lần `1` tuần

`to` Về thói quen, lịch trình `to` chia HTD

`+` `S +` `V`(`s//es`).

`3.B`

`-` Câu cảm thán với "what":  What an awful noise!

`to` Dấu hiệu thì HTTD

`?` Wh-qs `+` is`/`are `+` `S` `+` `V-i``ng`?

`4.C`

`-` Sth`/`sb do sth or sb`/`sth will...

`5.B`

`-` Dấu hiệu thì HTTD: Look, See, Listen,...

`6.A`

`-` Cấu trúc thì TLD:

`?` Will `+` `S` `+` `V-i``nf``?`

`7.B`

`-` often: Thường

`-`Trạng từ chỉ tần suất `(` always, usually, often,..., seldom `)` `+` `V(s//es)`

`8. A`

`-` seldom: Hiếm khi

`9.C`

`-` Như câu `5`

`10.A`

`-` Tomorrow: Ngày mai `to` Dấu hiệu thì TLD

`?`  Will `+` `S` `+` `V-i``nf``?`

`11.B`

`-` At the moment: Tại thời điểm htai

`+` `S` `+` is`//`are `+` `V-i``ng`.

`12.C`

`-` Tonight: Tối nay `to` Dấu hiệu nhận biết thì TLG`//`TLD

`+` `S` `+` will `+` `V-i``nf`.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK