Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Question 6. Listen! The teacher 9 the lesson to us....

Question 6. Listen! The teacher 9 the lesson to us. A. explain B. is explaining C. explains Question 7. You should physical exercise regularly. A. have B.

Câu hỏi :

giúp mik vs ạ, thanks

image

Question 6. Listen! The teacher 9 the lesson to us. A. explain B. is explaining C. explains Question 7. You should physical exercise regularly. A. have B.

Lời giải 1 :

#$Bbi<3$

`6.B`.

=> Cấu trúc THTTD : S + tobe + V_ing.

=> DHNB : Listen!

`7.D`.

=> Cấu trúc : S + should + V. : ai đó nên làm gì.

=> Do physical exercise : Tập thể dục.

`8.A.`

=> Cấu trúc THTĐ : S + (TTTX) + V/Vs,es.

=> Spend + time + V_ing. : Dành t/gian để làm gì.

=> Play badminton : Chơi cầu lông.

`9.A`.

=> Cấu trúc : Do/Does + S + (TTTX) + V?

=> Play team games : Chơi trò chơi đồng đội.

`10.C`.

=> Cấu trúc : S + can + V. : Ai đó có thể làm gì.

=> V + adv : Adv bổ nghĩa cho V.

=> Study quietly : Học một cách yên lặng.

`11.A`.

=> Cấu trúc : S + do/does + not + (TTTX) + V.

=> Do homework : Làm bài tập về nhà.

`12.B`.

=> Cấu trúc : S + V/Vs,es.

DHNB : Every day.

`13.A`.

=> There are + N (số nhiều).

`14.A`

=> Cấu trúc câu hỏi với THTĐ : Do/Does + S + (TTTX)  + V?

=> DHNB : Often

`15.B`

=> Cấu trúc THTĐ với ĐT thường: S + tobe + not +.....

=> Diễn đạt một sự thật hiển nhiên ta dùng dùng thì hiện tại đơn với động từ tobe vì đằng sau là giới từ.

Lời giải 2 :

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

---------------------------------------------------

6. B

DHNB: Listen! (HTTD)

7. D 

should  + V1: nên làm gì 

do exercise: tập thể dục 

8. A 

spend + time + Ving 

play badminton: chơi cầu lông 

9. A 

play (v) chơi 

play team games: chơi trò chơi đồng đội

10. C

Can + V1: có thể 

study (v) học 

11. A 

do homework: làm bài tập về nhà 

12. B

DHNB: every day (HTD)

13. A

There are +số lượng + N số nhiều 

14. A

DHNB: often (HTD)

15. B

S số ít + isn't + O : HTĐ

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK