Giúp mk với ạ từ câu 1 tới câu 10. Mình cảm ơn !!
1. What color
What color +be+ S? hỏi màu sắc
It/They + be + màu
2. Đúng
3. How often does
How often +do/does + S+ V1? hỏi tần suất
4. Are
Am/Is/Are + S+ V1? thì HTTD
5. is / is / has
S số ít + is + ADJ / N
S số ít, he, she, it + has + N
6. What is / is / loves taking / generous / does
What + be + S +like? ai như thế nào ?
S số ít, he, she, it + is + N
S số ít +Vs/es: thì HTĐ
love + Ving: thích
generous (adj) rộng lượng, hào phóng
a + ADJ + N
DHNB: often (HTD)
do charity: làm từ thiện
7. is / takes
S số ít + is + ADJ
DHNB: always (HTD)
S số ít +Vs/es: thì HTĐ
take care of: chăm sóc
8. Who is
Who: ai --> hỏi người
Wh + be+ the most+ long-adj + N? ss nhất
9. think / hottest
S + think(s) + clause : ai nghĩ ...
S + be+ the + short-adj +est: ss nhất
10. tight
tight (adj) chật --> không thể thở
11. bigger
big (adj) to, lớn --> bạn nên cảm thấy thoải mái với cái mà bạn mặc
a + ADJ + N
`color{orange}{~MiaMB~}`
1. What colour
- What colour + tobe + S? -> Dùng để hỏi về màu sắc
2. Do you want to have
- Thì HTĐ: (?) Do/Does + S + V(bare)?
3. How often does
- How often + do/does + S + V(bare)? -> Dùng để hỏi về tần suất
4. Are
- DHNB: tonight -> Thì HTTD: (?) Is/Am/Are + S + V-ing?
5. is/ is/ has
- Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên, ngoại hình, tính cách
- Thì HTĐ:
+ Với động từ thường: (+) S + V(s/es)
+ Với động từ tobe: (+) S + is/am/are + N/Adj
- Lưu ý: S = He/She/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / is + N/Adj
6. What is/ is/ loves taking/ generous/ does
- What + tobe + S + like? -> Dùng để hỏi về ngoại hình
- DHNB: often; Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên, ngoại hình, tính cách, diễn tả sở thích
-> Thì HTĐ:
+ Với động từ thường: (+) S + V(s/es)
+ Với động từ tobe: (+) S + is/am/are + N/Adj
- Lưu ý: S = He/She/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / is + N/Adj
- love + V-ing: yêu thích làm gì đó
- a/an + adj + N
- generous (adj): hào phóng
- do charity: làm từ thiện
7. is/ takes
- DHNB: always; Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên, ngoại hình, tính cách, diễn tả sở thích
-> Thì HTĐ:
+ Với động từ thường: (+) S + V(s/es)
+ Với động từ tobe: (+) S + is/am/are + N/Adj
- Lưu ý: S = He/She/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / is + N/Adj
- take care of: chăm sóc
8. Who is
- So sánh nhất: Với tính từ dài: (?) (WH-word +) tobe + the + most + adj + N?
- Who: Dùng để hỏi về người
9. think/ hottest
- S + think(s) + (that) + Clause (S + V + O): nghĩ
- So sánh nhất: Với tính từ dài: S + tobe + the + most + adj + N
10. tight
- a bit + adj: một chút
- tight (adj) chật
11. bigger
- Bạn nên cảm thấy thoải mái với cái mà bạn mặc -> Sao bạn không thử cái lớn hơn?
- So sánh hơn: a/an + adj + -er + N
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK