giúp mik với,mik cần gấp
`2`. Does your brother always do a lot of exercise?
=> DHNB : Always.
=> Cấu trúc THTĐ : Do/Does + S + (TTTX) + V?
- Is training
=> DHNB : At the moment.
=> Cấu trúc THTTD : S + tobe + V_ing.
`3`. am meeting.
=> Cấu trúc THTTD : S + tobe + V_ing.
=> DHNB : This evening.
- don't know.
=> Cấu trúc THTĐ : S + do/does + not + V.
`4`. am feeling.
=> Cấu trúc THTTD : S + tobe + V_ing.
- Do you have a stomach ache?
=> Cấu trúc THTTD : Do/Does + S + V?
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`@` Thì HTĐ :
`(+):` S + Vs / Ves
`(-):` S + do / does + not + V-bare
`(?):` Do / Does + S + V-bare`?`
Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`
`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes
`@` He / She / It / danh từ số ít / danh từ không đếm được`+` is / does / doesn't
`@` I / You / We / They / danh từ đếm được số nhiều `+` are / do / don't
`@` Thì HTTD :
`(+):` S + am / is / are + V-ing
`(-):` S + am / is / are + not + V-ing
`(?):` Am / Is / Are + S + V-ing`?`
Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing`?`
`->` DHNB : now, right now, at the present, at present, Look`!`, Listen`!`
`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`------------`
`2.` Does `-` do `-` is training
`-` train to be : huấn luyện để trở thành `...`
`3.` am meeting `-` don't know
`4.` am feeling `-` Do `-` have
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK