Giup mik bài này vs nhé
`1.` heard `->` biểu diễn hành động xảy ra trước nên chia `QKĐ`
`2.` happened `->` diễn tả chuỗi hành động của sự việc đã diễn ra nên chia `QKĐ`
`3.` were climbing `->` structrure `:` `QKTD` `+` when `+` QKĐ
`4.` fell `->` structrure `:` `QKTD` `+` when `+` `QKĐ`
`5.` had `->` structrure `:` `QKĐ` `+` when `+` `QKTD`
`6.` were walking `->` structrure `:` `QKĐ` `+` when `+` `QKTD`
`7.` couldn't `->` diễn tả hành động xảy trước `1` hành động nào đó nên chia `QKĐ`
`8.` is getting `->` `DHNB` là now nên chia `HTTD`
`9.` do `->` `DHNB` là every day nên chia `HTĐ`
Chúc cou học tốt ạ:>
`Hcute/`
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
2. happened
3. were climbing
4. fell
5. had / were walking
6. couldn't
7. is getting
8. do
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK