giải ạ
ẻerrrrrrrrrrrrrrrrrr
`color{pink}{Vanie}`
1. Cat Bui was written by Trinh Cong Son.
2. Can my camera take videos in the water?
3. What is the weather like in your hometown?
4. I was watching television at 7 o'clock last night.
5. I am looking for an apartment near the freeway.
6. Did they play basketball last Saturday?
7. Are they going to the amusement park this weekend?
8. There's a seafood restaurant near the office building.
9. Yesterday I went for a walk in the park with some friends.
10. The flight was canceled because there was a strike at the airport.
----------------------------------------------------------------------------------------
Công thức thì quá khứ đơn
(`+`) S + V-ed + ...
(`−`) S + didn't + V-inf
( `?` ) Did + S + V-inf .... ?
`***` Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last,...
`+` Khoảng thời gian trong quá khứ
Thì quá khứ tiếp diễn
`−` S + tobe (was/were) + V-ing + ...
`->` diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ, nhấn mạnh quá trình của hành động, sự việc diễn ra mang tính chất kéo dài.
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra
(`+`) S + tobe + V-ing
(`-`) S + tobe + not + V-ing
( `?` ) Tobe + S + V-ing ....?
`@` Quá khứ đơn :
`-` Tobe :
`( + )` S + was / were + N / adj.
`( - )` S + was / were + not + N / adj.
`( ? )` Was / Were + S + N / adj`?`
`-` Verb :
`( + )` S + Ved / V2.
`( - )` S + didn't + V`-`infi.
`( ? )` Did + S + V`-`infi `?`
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian ).
`-` `DHNB`:
`+` yesterday.
`+` last + time.
`+` time + ago.
`@` Quá khứ tiếp diễn :
`( + )` S + was / were + V-ing
`( - )` S + was / were + not + V-ing
`( ? )` Was / Were + S + V-ing?
`+)` I / she / he / it / N số ít + was
`+)` You / we / they / N số nhiều + were
`->` Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` .
`1.` Cat Bui was written by Trinh Cong Son.
`-` BD `-` QKĐ : S + was / were + Ved / V3 + by O.
`2.` Can my camera take videos in the water?
`3.` What is the weather like in your hometown?
`4.` I was watching television at 7 o'clock last night.
`5.` I am looking for an apartment near the freeway.
`6.` Did they play basketball last Saturday?
`7.` Are they going to the amusement park this weekend?
`-` TLG `( ? )` Are / Is / Am + S + going to + V`-`infi ?
`8.` There's a seafood restaurant near the office building.
`9.` Yesterday I went for a walk in the park with some friends.
`10.` The flight was canceled because there was a strike at the airport.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK