Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1.I'd like to work as a volunteer for a charity.....(organise)...

1.I'd like to work as a volunteer for a charity.....(organise) 2.He made a £5000.... to charity.(donate) 3.The Soup Kitchen is a .... organization that provide

Câu hỏi :

1.I'd like to work as a volunteer for a charity.....(organise)

2.He made a £5000.... to charity.(donate)

3.The Soup Kitchen is a .... organization that provides free meals for needy people.(profit)

4.The homeless shelters are entirely staffed by.....worker.(volunteer)

5.The organization is funded by.... donations.(charity)

6.We help the....with housework and gardening.(old)

Mìk bt là 10 điểm hơi ít cho 6 sáu câu hỏi này nhưg mìk hết điểm rồi :((( mong mn giải nhanh rất cần vào hôm nay

Lời giải 1 :

$1$ organization.

$→$ organise (v) : tổ chức → organization ( n) : tổ chức

$→$ charity organization  : tổ chức từ thiện 

$→$ would like to +V : muốn 

$→Trans $ Tôi muốn việc như là một tình nguyện viên của một tổ chức từ thiện

$2$ donation 

$→$ donate (v) : quyên góp → donation (n ):sự quyên góp

$→$ Đứng giữa mạo từ và giới từ là danh từ 

$→$$Trans$ Anh ấy đã quyên góp 5000 bảng Anh để từ thiện.

$3$ non-profit 

$→$ profit (n) :lợi nhuận → non-profit (tính từ): phi lợi nhuận

$→$ Trước danh từ là tính từ 

$→$ $Trans$  Soup Kitchen là một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp bữa ăn miễn phí cho những người có hoàn cảnh khó khăn

$4.$ voluntary 

-$→$volunteer (n ,v ): tình nguyện , người tình nguyện → voluntary (adj) : tình nguyện 

$→$Trước danh từ là tính từ 

$→$ Các nhà tajm trú cho người vô gia cư được điều hành toàn bộ bởi các tình nguyện viên

$5$ charitable 

$→$  charity (n) : lòng nhân ái → charitable (adj): từ thiện

$→$ Trước danh từ là tính từ 

$→$$Trans$Tổ chức được tài trợ bởi các khoản quyên góp từ thiện.

6. erderly

$→$ old( adj):già cũ → ederly(n)  : người già 

$→$ $Trans$ Chúng tôi giúp đỡ người già làm việc nhà và làm vườn.

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước giải

1. I'd like to work as a volunteer for a charity organization.

- organisation (danh từ): tổ chức

- Cấu trúc: work as a volunteer for + a/an + [tính từ] + organization

- Dịch: Tôi muốn làm tình nguyện viên cho một tổ chức từ thiện

2. He made a £5000 donation to charity.

- donation (danh từ): sự quyên góp

- Cấu trúc: make a + [số tiền] + donation to + [danh từ chỉ nơi nhận quyên góp]

- Dịch: Anh ấy đã quyên góp 5000 bảng Anh cho tổ chức từ thiện.

3. The Soup Kitchen is a non-profit organization that provides free meals for needy people.

- non-profit (tính từ): phi lợi nhuận

- Cấu trúc: a/an + [tính từ] + organization

- Dịch: Soup Kitchen là một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp bữa ăn miễn phí cho những người có hoàn cảnh khó khăn

4. The homeless shelters are entirely staffed by volunteer workers.

- volunteer (tính từ): tình nguyện

- Cấu trúc: be + staffed by + [tính từ] + workers

- Dịch: Các nhà tạm trú cho người vô gia cư hoàn toàn được điều hành bởi các nhân viên tình nguyện.

5. The organization is funded by charitable donations.

- charitable (tính từ): từ thiện

- Cấu trúc: be + funded by + [tính từ] + donations

- Dịch: Tổ chức được tài trợ bởi các khoản quyên góp từ thiện.

6. We help the old with housework and gardening.

- "Old" là tính từ, có nghĩa là già, cũ.

- "Elderly" là danh từ, có nghĩa là người già, người cao tuổi.

- Trong câu này, ta cần một danh từ để chỉ đối tượng được giúp đỡ là người già, đó là "the elderly".


#mong trả lời hay nhất :<<

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK