Tìm ít nhất năm câu hiện tại đơn
`1` Are you ready?
`->` Bạn sẵn sàng chưa?
`2` Oh, this is Duy, my new friend.
`->` Oh, đây là Duy, bạn mới của tôi.
`3` I live near here, and we go to the same school.
`->` Tôi sống ở gần đây, và chúng tôi đi học cùng trường.
`4` Hmm, your school bag looks heavy.
`->` Hmm, cặp sách của bạn trông có vẻ nặng.
`5` You look smart!
`->` Bạn trông khá đấy!
`=======`
`-` Thì HTĐ:
`(+)` S + V (s/es) | S + is/am/are + ...
`(-)` S + do/does + not + V | S + is/am/are + not + ...
`(?)` Do/Does + S + V? | Is/am/are + S + ... ?
`5` câu hiện tại đơn:
`+` Are you ready?
`+` I have new books
`+` We always look smart in our uniforms.
`+` Your school bag looks heavy.
`+` We go to the same school!
`+` This is Duy
____ ____ ____ ____ ____
Đối với động từ tobe:
(+) `S` `+` am/ is/ are `+` `N`/ `Adj`
(`-`) `S` `+` am/ is/ are `+` not `+` `N``/` `Adj`
(`?`) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Đối với động từ thường:
(`+`) `S` `+` `V``(s`/ `es)` `+…`
(`-`) `S` `+` do/ does `+` not `+` `Vo` `+…`
(`?`) Do/ Does `+` `S` `+` `Vo` `+…?`
`\ttcolor{skyblue }{@Thaihoangl e179}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK