giúp mình bài 1 với
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`@` Thì HTĐ :
`*` Với động từ thường :
`(+):` S + Vs / Ves
`(-):` S + do / does + not + V-bare
`(?):` Do / Does + S + V-bare`?`
Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`
`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes
`@` He / She / It / danh từ số ít / danh từ không đếm được`+` is / does / doesn't
`@` I / You / We / They / danh từ đếm được số nhiều `+` are / do / don't
`*` Với động từ to be :
`(+):` S + am/ is / are + Adj / N
`(-):` S + am / is / are + not + Adj / N
`(?):` Am / Is / Are + S + Adj / N `?`
Wh-word + am / is / are + (not) + S + Adj / N `?`
`----------`
`@` Thì HTTD :
`(+):` S + am / is / are + V-ing
`(-):` S + am / is / are + not + V-ing
`(?):` Am / Is / Are + S + V-ing`?`
Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing`?`
`->` DHNB : now, right now, at the present, at present, Look`!`, Listen`!`
`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Động từ giác quan see (nhìn), hear (nghe), smell (ngửi), feel (cảm nhận), taste (nếm),.…
`->` Không dùng ở thể tiếp diễn nếu như chúng mang một ý nghĩa nhất định.
`----------`
`1.` know
`2.` Does she sometimes drink `..?`
`3.` doesn't do
`4.` Does Joe `...` write `..?`
`5.` play
`6.` aren't talking
`7.` drink
`8.` has
`9.` tells
`10.` is showing
`11.` rises
`12.` Is Ali `..?`
`13.` Is Tonu having `..?`
`14.` doesn't do
`15.` Does the train leave `..?`
`16.` has
`17.` Does Mr Jone ride `..?`
`18.` watches
`19.` aren't studying
`20.` don't often drink
`1`.know/boils
`2`.Does...drink
`3`. doesn't do
`4`.write
`5`.play
`6`.aren't talking
`7`.drink
`8`.has
`9`.tells
`10`.is showing
`11`.rises
`12`.on
`13`.Is...having
`14`.doesn't do
`15`.Does....leave
`16`. has
`17`.Does....ride
`18`.watches
`19`. aren't studying
`20`. don't often drink
`-`Hiện tại đơn
KĐ : S + V(s,es)+O
S+is/am/are+adj/N
PĐ :S + don't / doesn't + V-inf+O
S+is/am/are+not+adj/N
NV : ( Wh-question ) Do / does + S + V-inf +O?
Is/am/are+S+adj/N
`+`I , you ,we , they :dùng don't và V-inf
`+`He , she , it dùng doesn't và V-s,es
`.` Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ tần suất:always, constantly,usually, frequently,often, occasionally,sometimes,seldom,,rarely,every day/ week/ month .
`-` Hiện tại tiếp diễn:
KĐ:S + am/ is/ are + Ving
PĐ:S + am/are/is + not + Ving
NV:(Wh-)Am/ Is/ Are + S + Ving?
`+`I + am + Ving
`+`He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is(not) + Ving
`+`You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are(not) + Ving
Dấu hiệu nhận biết:
`+`Trạng từ chỉ thời gian
now (bây giờ)
right now (ngay bây giờ)
at the moment (ngay lúc này)
at present (hiện tại)
It’s + giờ cụ thể + now
`+`Một số động từ
Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
Listen! (Nghe này!)
Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK