Complete each gap with "the" or “-"
$\color{red}{\text{#Angel}}$
`8`. x - the
`9`. x
`10`. x
`11`. the - x
`12`. x - the
`13`. the - the
`----------`
`@` Mạo từ xác định The
`***` Đi với
`1`. Danh từ đếm được số (ít, nhiều) và không đếm được : the girl, the cars,...
`2`. Đối tượng đã được xác định, đề cập trước đó : I bought a car. The car is red
`3`. Vật thể là duy nhất : the Moon, the Earth, the ground,...
`4`. So sánh nhất : Everest is the highest mountain in the world
`5`. Tên nước gồm nhiều bộ phận nhỏ : the United Kingdom, the USA,...
`6`. Đại dương, biển, sông, dãy núi, quần đảo, sa mạc, tên sách, tờ báo, tên tàu,... : the Sahara, the Titanic,....
`7`. Số thứ tự : the first, the second, the last,...
`8`. Nhạc cụ : the piano, the guitar,...
`9`. Phương hướng : the East, the West, the back,...
`10`. Thập kỷ/Thế ky : the 1800s, the twenties,...
`11`. Tên cuộc chiến tranh : the second World War,...
`12`. Danh từ được xác định bằng cụm từ/mệnh đề phía sau : The girl in uniform, the doctor that I met,...
`13`. Cả người nói và người nghe đều biết đến nó : Could you open the door please?
`14`. Danh từ số ít chỉ nhóm động vật, thực vật, phát minh, bộ phận cơ thể : the do do, the head,...
`15`. The + N + of + ... : the hisotry of VietNam,...
`16`. The + adj `->` chỉ nhóm người : the rich, the disable,...
`17`. The + tên riêng : the Smiths, the Browns,...
8. x / the
9. x
10. x
11. the - x
12. x - the
13. the - the
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK