Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 IV. Circle the correct answer. 1. What do/ does she...

IV. Circle the correct answer. 1. What do/ does she like/ likes? 2. Bob always drink/ drinks tea in the morning. 3. My sister don't/ doesn't play tennis. 4

Câu hỏi :

Opoppppppppppoppooooppppppp!!! Ok

image

IV. Circle the correct answer. 1. What do/ does she like/ likes? 2. Bob always drink/ drinks tea in the morning. 3. My sister don't/ doesn't play tennis. 4

Lời giải 1 :

`1.` Does `-` like

`-` HTD: `(?)` (Wh_question) + do/does + S + V?

`-` She `->` Does + S + V?

`2.` Drinks

`-` HTD: `(+)` S + (Adv tần xuất) + V(s/es)

`-` My sister `->` S + Vs/es

`3.` Doesn't

`-` HTD: `(-)` S + don't/doesn't + V

`-` My sister `->` S + doesn't V

`4.` Go

`-` HTD: `(+)` S + (Adv tần xuất) + V(s/es)

`-` We `->` S + V-inf

`5.` Do `-` want

`-` HTD: `(?)` (Wh_question) + do/does + S + V?

`-` You `->` Do + S + V?

`6.` Don't

`-` HTD: `(+)` S + V(s/es)

`-` I `->` S + V-inf

`7.` Its

`-` TTSH + N: Cái gì của ai

`8.` Her

`-` TTSH + N: Cái gì của ai

`9.` Some

`-` Are there + (some) + N đếm được số nhiều?

`10.` Some

`-` There are + (some) + N đếm được số nhiều?

Lời giải 2 :

1. Does - like

2. Drinks

3. Doesn't

4. Go

5. Do - want

6. Don't

7. Its

8. Her

9. Any

10. Some

giải thích : 

Tổng quát công thức hiện tại đơn ( thì htđ ) :

 - Động từ thường :

I / We / You / They / tên 2 người , 2 vật trở lên  + V_0 ( don't + V_0 )

He / She / It / tên 1 người , 1 vật + V_s/es ( doesn't V_0 )

( + ) S + V_0/s/es + ..

( - ) S + do / does not + V_0

( ? ) Do / does + S + V_0 + .. ?

 - Động từ to be :

( + ) S + am / is / are + …

        I + am + …

        He / She / It / tên 1 người , 1 vật + is + …

        We / You / They / tên 2 người , 2 vật trở lên  + are + …

( - ) S + am / is / are not + …

       I + am not ( không viết tắt ) + …

       He / She / It / tên 1 người , 1 vật + is not ( isn't ) + …

       We / You / They / tên 2 người , 2 vật trở lên  + are not ( aren't )

( ? ) Am / is  / are + S + .. ?

        Am + I + … ?

        Is + He / She / It / tên 1 người , 1 vật + … ?

        Are + We / You / They / tên 2 người , 2 vật trở lên + .. ?

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn ( dhnb ) : always , often , usually ,sometimes , every + time ( every Monday / week / month / year .. )

(7) Đại từ sở hữu : dùng khi đã đc nhắc đến trước đó [ the rabbit ] , số ít , vật -> Its

(8) tính từ sở hữu : chỉ sự sở hữu thường đứng trước danh từ ( P.A + N )

Some : dùng trong câu khẳng định, câu mời , đề nghị 

Any : dùng trong câu phũ định, câu hỏi

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK