Giúp e làm bài này với
`1,` goes
`->` every day`->` HTĐ
`2,` are playing
`->` now `->` HTTD
`3,` buys
`4,` have
`->` usually `->` HTĐ
`5,` is reading
`->` at the moment `->` HTĐ
`6,` is sitting
`7,` am doing
`->` right now `->` HTTD
______________________________________
`@` HTĐ
`(+)` S + V-s/es/inf ...
`(-)` S + don't/doesn't + Vbare-inf ...
`(?)` Do/does + S + Vbare-inf ... ?
`@` HTTD
`(+)` S + am/is/are + V-ing ...
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing ...
`(?)` Am/is/are + S + V-ing ... ?
`1.` goes ( every day -> HTĐ )
`2.` are playing ( now -> HTTD )
`3.` buys (sự thật -> HTĐ )
`4.` have ( usually -> HTĐ )
`5.` is reading ( at the moment -> HTTD )
`6.` is sitting ( đang ngồi -> HTTD )
`7.` am doing (right now -> HTTD )
$\\$
Thì HTĐ :
( + ) S + Vnt/ V chia
( - ) S + don't/doesn't + Vnt
( ? ) Do/ Does + S + Vnt ?
DHNB : Usually/ often/ frequently/ regularly/ always / ...
Thì HTTD :
( + ) S + tobe + Ving
( - ) S + tobenot + Ving
( ? ) Tobe S + Ving
DHNB : now , right now , look (!) , at the moment , at present , ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK