cứu tui cứu tui,giúp vs
Đáp án:
1. They go to the movies. (often)
Câu viết lại: They often go to the movies.
Phân tích:
2. She listens to classical music. (rarely)
Câu viết lại: She rarely listens to classical music.
Phân tích:
3. He reads the newspaper. (sometimes)
Câu viết lại: He sometimes reads the newspaper.
Phân tích:
4. Sara smiles. (never)
Câu viết lại: Sara never smiles.
Phân tích:
5. She complains about her husband. (always)
Câu viết lại: She always complains about her husband.
Phân tích:
6. I drink coffee. (sometimes)
Câu viết lại: I sometimes drink coffee.
Phân tích:
7. Frank is ill. (often)
Câu viết lại: Frank is often ill.
Phân tích:
8. He feels terrible. (usually)
Câu viết lại: He usually feels terrible.
Phân tích:
9. I go jogging in the morning. (always)
Câu viết lại: I always go jogging in the morning.
Phân tích:
10. She helps her daughter with her homework. (never)
Câu viết lại: She never helps her daughter with her homework.
Phân tích:
11. I smoke. (never)
Câu viết lại: I never smoke.
Phân tích:
12. I eat meat. (seldom)
Câu viết lại: I seldom eat meat.
Phân tích:
13. I eat vegetables and fruits. (always)
Câu viết lại: I always eat vegetables and fruits.
Phân tích:
14. He listens to the radio. (often)
Câu viết lại: He often listens to the radio.
Phân tích:
15. He listens to the radio. (often)
Câu viết lại: He often listens to the radio.
Phân tích:
16. They read a book. (sometimes)
Câu viết lại: They sometimes read a book.
Phân tích:
17. Pete gets angry. (never)
Câu viết lại: Pete never gets angry.
Phân tích:
18. Tom is very friendly. (usually)
Câu viết lại: Tom is usually very friendly.
Phân tích:
19. I take sugar in my coffee. (sometimes)
Câu viết lại: I sometimes take sugar in my coffee.
Phân tích:
20. Ramon and Frank are hungry. (often)
Câu viết lại: Ramon and Frank are often hungry.
Phân tích:
1. They often go ....
2. She rarely listens ...
3. he sometimes reads...
4. Sara never smiles
5. She always complains ...
6. I sometimes drink ...
7. Frank is often ill
8. He usually feels terrible
9. I always go ...
10. She never helps ...
11. We always watch ...
12. I never smoke ...
13. I seldom eat ..
14. I always eat vegetables ...
15. He always listens ...
16. They sometimes read ...
17. Pete never gets ...
18. Tom is usually ...
19. I sometimes take ...
20. Ramon and Frank are often hungry
________________________
`***` Vị trí của trạng từ chỉ tần suất:
- được đặt đầu hoặc cuối câu
- đứng trước động từ thường
- đứng sau động từ tobe
- đúng sau trợ động từ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK