Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 13. These are students. are in class now. This is...

13. These are students. are in class now. This is our school is very big 10. Mrs Hen and the chicks are at the farm. I is reading and are listening. 14. Wh

Câu hỏi :

chọn I,you,we,they,he,she,it để điền vào chỗ chấm

image

13. These are students. are in class now. This is our school is very big 10. Mrs Hen and the chicks are at the farm. I is reading and are listening. 14. Wh

Lời giải 1 :

`\text{1. They}`

`\text{The tulips là nhiều vật}` $\Rightarrow$ `\text{ghi they}`

`\text{2. We}`

`\text{My friends and I là 2 người trở lên với lại có I}` $\Rightarrow$ `\text{ghi we}`

`\text{3. It}`

`\text{Cat là 1 vật}` $\Rightarrow$ `\text{ghi it}`

`\text{4. They}`

`\text{Paula và Tom là 2 người}` $\Rightarrow$ `\text{ghi they}`

`\text{5. They - they}`

`\text{Parents là 2 người}` $\Rightarrow$ `\text{ghi they}`

`\text{6. They}`

`\text{Mr và Mrs. Brown là 2 người}` $\Rightarrow$ `\text{ghi they}`

`\text{7. She}`

`\text{Mary là 1 người}` $\Rightarrow$ `\text{ghi she}`

`\text{8. It}`

`\text{Bird là 1 con}` $\Rightarrow$ `\text{ghi it}`

`\text{#Tr_g}`

Lời giải 2 :

S             Tính từ sở hữu      Đại từ tân ngữ       Đại từ sở hữu

I                       My                          me                        Mine

You                 Your                        you                       Yours

We                  Our                          us                         Ours

They               Their                       them                    Theirs

He                    His                         him                        His

She                  Her                         her                        Hers

It                       Its                           it                            Its

------------------------------------------------------------

We: thay thế cho 2 người trở lên (trong đó có tôi)

They: thay thế cho 2 người / vật trở lên 

He: thay thế cho nam (1 người)

She: thay thế cho nữ (1 người)

It: thay thế cho vật (1)

You: thay thế cho người (2 người trở lên trong đó có bạn)

Đại từ nhân xưng (S) đứng đầu câu

------------------------------------------------------------

1. They 

2. We 

3. It

4. They

5. they / They 

6. They

7. She

8. It

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK