Nêu công thức,cách dùng và dấu hiệu của hiện tại hoàn thành.
Help meee
`@` Công thức:
`( + )` S `+` have/has `+` Vp2 `+` O .
`( - )` S `+` have/has `+` not `+` Vp2 `+` O .
`( ? )` Have/has `+` S `+` Vp2 `+` O ?
`@` Cách dùng:
`+` Diễn tả 1 hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
`+` Diễn tả 1 hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
`+` Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại.
`@` Dấu hiệu:
`-` since `+` mốc thời gian.
`-` for `+` khoảng thời gian.
`-` yet ; already ;...
`-` the first time/the second time
*Thì hiện tại hoàn thành (present perfect):
→ Công thức:
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/have + S + V3/ed?
⇒ "has" đi với chủ từ số ít, "have" đi với chủ từ số nhiều
→ Cách dùng:
- Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại
- Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập nó xảy ra khi nào
→ Dấu hiệu: already, yet, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, recently, so far, just, lately, up to now, ....
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK