Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 English No 1 2 3 4 Vietnamese Cái gì đây?...

English No 1 2 3 4 Vietnamese Cái gì đây? Bạn đang đi đâu vậy? Bạn sống ở đâu? Bạn sinh ra khi nào? 5 Mấy giờ bộ phim bắt đầu? 6 Cái bút chì này của ai? 7

Câu hỏi :

giúp khẩn cấp nha nha nha nha nha mình vote 5

image

English No 1 2 3 4 Vietnamese Cái gì đây? Bạn đang đi đâu vậy? Bạn sống ở đâu? Bạn sinh ra khi nào? 5 Mấy giờ bộ phim bắt đầu? 6 Cái bút chì này của ai? 7

Lời giải 1 :

`1.` What is this?

`2.` Where are you going?

`3.` Where do you live?

`4.` When were you born?

`5.` What time does the movie start?

`6.` Whose pencil is this?

`7.` How many students are in your class?

`-` How many + N số nhiều + V?

`8.` Why are you crying?

`9.` Do you often play football?

`10.` How far is your school from home?

`-` How far is + S + V/N? : cái gì cách cái gì bao xa

`11.` How old are you?

`12.` What time do you go to bed?

`-` What time + do/does + S + V?

`13.` Who is that?

`14.` Do you often go to the supermarket?

`15.` Where is Peter? He is in the living room.

`------`

`-` HTTD : S + am/is/are + V-ing

`-` HTD : Do/Does + S + V-inf

`-` QKD : S + was/were + O...

`-` HTD : S + am/is/are + N/Adj

`-` Wh- Questions Word + Be/Do/Have/Modals + S + V + O/N?

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

--------------------------------------------

1. What is this?

What: cái gì 

this: này,đây 

2. Where are you going?

Where: ở đâu 

3. Where do you live?

Where + do/does + S+ live? hỏi nơi sinh sống 

4. When were you born? 

When: khi nào

5. What time does the film start? 

What time: giờ 

6. Whose pen is this? 

Whose + N : của ai 

7. How many students are there in your class? 

How many + N số nhiều + are there ? hỏi số lượng 

8. Why are you crying? 

Why: tại sao 

9. Do you often play soccer? 

10. How far is it from your school to your house? 

How far is it from sth to sth? bao xa 

11. How old are you? 

How old + be+ S? hỏi tuổi 

12. What time do you go to bed? 

13. Who is that? 

Who: ai 

that: kia, đó

14. Do you often go to the supermarket?

15. Where is Peter? He is in the living room.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK