1. I keep my socks in the bottom_______________.
(DRAW)
2. I don’t attach any ___________to these rumours.
(IMPORTANT)
3. Payment is _________________upon delivery of the goods.
(CONDITION)
4. This story is apparently a complete ________________.
(INVENT)
5. What a ____________ thing to say!
(BEAUTY)
6. There’s no ___________________ in the results.
(DIFFERENT)
7. Do you get many_________________?
(VISIT)
8. Do you have any ideas? You’re the _______________one.
(CREATE)
9. The road gradually _____________out.
(WIDE)
10. This room is twice the _______________ of the kitchen.
(LONG)
11. There are four__________ in my house.
(BOOKSHELF)
12. My mother goes ___________ twice a week.
(SHOP)
13. There is a .......................rice paddy near my house
(BEAUTY)
14. To the right of my house there is a ________ garden.
(BEAUTY)
15. I’d like some bread. Let’s go to the _______
(BAKE )
16. He greets me in a ________ way.
(FRIEND)
17. What’s Maco’s ._________? - She’s British.
(NATION)
18.Yoko is from Japan. She is ________ (Japan)
(JAPAN)
19.These children like ____________ weather.
(SUN)
20. Lan’s classroom is on the ________floor.
(TWO)
`1`. drawer
- N + N
- Drawer(n): ngăn kéo
`2`. importance
- Any + N(đếm được số nhiều/không đếm được)
- importance(n): tầm quan trọng
`3`. conditional
- be + adj
- conditional(adj): có điều kiện
`4`. invention
- adj + N
- invention(n): sự phát minh
`5`. beautiful
- Câu cảm thán:
+ What + (a/an) + adj + N!
- Beautiful(adj): xinh đẹp
`6`. difference
- There is + N(số ít)
- difference(n): sự khác biệt
`7`. visitors
- Many + N(số nhiều)
- visitor(n): khách tham quan
`8`. creative
- adj + N
- creative(adj): có tính sáng tạo
`9`. widens
- Sau chủ ngữ cần động từ để bổ nghĩa
- Widen(v): mở rộng
- The road (số ít) -> thêm "s/es"
`10`. length
- The + N + of + N
- Length(n): chiều dài
`11`. bookshelves
- Số đếm (two/three/four/..) + N(số nhiều)
- Bookshelf(n): kệ sách
`12`. shopping
- Cụm từ:
+ go shopping: đi mua sắm
`13`. beautiful
- a/an + adj + N
- beautiful(adj): đẹp đẽ
`14`. beautiful
- adj + N
- beautiful(adj): đẹp đẽ
`15`. bakery
- The + N
- Bakery(n): tiệm bánh
`16`. friendly
- adj + N
- Friendly(adj): thân thiện
`17`. nationality
- One's + N
- Nationality(n): quốc tịch
`18`. Japanese
- Be + adj
- Japanese(adj): người Nhật/thuộc về Nhật
`19`. sunny
- adj + N
- Sunny(adj): nhiều nắng
`20`. second
- Cụm từ:
+ On the second floor: ở trên tầng `2`.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK