When + QKĐ , QKTD
While + QKTD, QKĐ/QKTD
QKĐ: mô tả về 1 hđ trong quá khứ
S + V2/ed + O
QKTD: mô tả về 1 hđ diễn ra liên tục trong quá khứ
S + was/were + V-ing + O
41. was listening
42. came
43. was cooking
44. were picking up
45. was cooking
46. rang
47. arrested
48. was washing / were cleaning
49. was playing / arrived
50. was being / enjoyed
#kenleweb13
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
--> Diễn tả hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong quá khứ
--> Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào (while / when)
DHNB: at + giờ + thời gian trong QK, at this time + thời gian trong QK, …
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, …
----------------------------------------------------------------------
41. was listening
42. came
43. was cooking
44. were picking up
45. was cooking
46. rang
47. arrested
48. was washing / were cleaning
49. was playing / arrived
50. was / enjoyed
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK