1 she last played volleyball for 2 months ago
2 They began doing yoga 3 years ago
3 The last time I had my hair cut was a week ago
`1)` The last time she played volleyball was `2` months ago.
`->` the last time S did sth was [time] ago: lần cuối ai làm gì là khi nào
`->` trans: lần cuối cô ấy chơi bóng chuyền là `2` tháng trước
`2)` They've done yoga for `3` years.
`->` S + have/has (not) + V3 ... for [time]: ai (chưa) làm gì trong bao lâu
`->` they là số nhiều `=>` have
`->` trans: họ đã tập yoga cho `3` năm.
`3)` I haven't had my hair cut for a week.
`->` S + have/has (not) + V3 + for [time]: ai (chưa) làm gì trong bao lâu
`->` I đi với have
`->` trans: tôi chưa cắt tóc cho một tuần.
@nene
`color{yellow}{Vanie}`
`1`. The last time she played volleyball was `2` months ago
`2`. They have been doing yoga for `3` years
`3`. I haven't been cutting my hair for a week
________________________________________________________________________
`@` The last time `+` S `+` V-p3 `+` time `+` ...
`@` S `+` haven't + V-p3 `+` ...
`Trans`:
`1`. Lần cuối cô ấy chơi bóng chuyền là `2` tháng trước.
`2`. Họ đã tập yoga được `3` năm.
`3`. Tôi đã không cắt tóc của mình suốt `1` tuần.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK