More + long adj
Short adj + -er
`*` badly
`rightarrow` Bất quy tắc: Worse
`*` Conveniently
`rightarrow` More conveniently
`*` Early
`rightarrow` Earlier
`*` Far
`rightarrow` Bất quy tắc: Farther/Further
`*` Fast
`rightarrow` Faster
`*` Fluently
`rightarrow` More fluently
`*` Happily
`rightarrow` More happily
`*` Hard
`rightarrow` Harder
`*` Slowly
`rightarrow` More slowly
`*` Well
`rightarrow` Bất quy tắc: Better
`*` Late
`rightarrow` Later
`*` Smartly
`rightarrow` More smartly
`*` Responsibly
`rightarrow` More responsibly
`*` Patiently
`rightarrow` More patiently
`*` Generously
`rightarrow` More generously
`*` Cleverly
`rightarrow` More cleverly
`*` Quickly
`rightarrow` More quickly
`*` Suitable
`rightarrow` More suitable
`*` Beautifully
`rightarrow` More beautifully
`*` Strongly
`rightarrow` More strongly
`-``-``-``-``-``-``-``-`
$\text{Dạng so sánh hơn của từ}$
`rightarrowTH1:` Nếu từ cần so sánh có 1 hoặc 2 âm tiết `rightarrow` Thêm đuôi `-er` vào sau từ cần sao sánh
`VD:` Cheap (Adj): rẻ `=>` Cheaper: rẻ hơn
`rightarrowTH2:` Nếu từ cần so sánh có 2 hoặc nhiều hơn 2 âm tiết `rightarrow` Thêm $more$ vào trước từ cần so sánh
`VD:` Confident (Adj): Tự tin (3 âm tiết) `=>` More confident
`rightarrowTH3:` Các từ bất quy tắc
`-` $good/well\rightarrow$$ better$
`-` $bad/ill\rightarrow$$ worse$
`-` $far\rightarrow$$ farther/further$
`-` $many/much\rightarrow$$ more$
`-` $[...]$
`color{#ffff99}{#Z}color{#ccffff}{e}color{#ccffcc}{u}color{#99ffcc}{s}color{#ffcccc}{9}color{#ff9999}{9}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK