Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 6." I came here two days ago" My aunt said...

6." I came here two days ago" My aunt said 7“ I didn't go to school yesterday" The girl said. 8. "I have repainted these walls" the man said 9." We will go

Câu hỏi :

helpppppppppppppppppp 

image

6." I came here two days ago" My aunt said 7“ I didn't go to school yesterday" The girl said. 8. "I have repainted these walls" the man said 9." We will go

Lời giải 1 :

`6. `My aunt said that she had come there two days before.

`7.` The girl said that she hadn't gone to school the day before.

`8.` The man said that he had repainted those walls.

`9.` The girls said that they would go camping the following weekend.

`10.` Our teacher said that we were going to have an English test the next day.

----------------

- Câu tường thuật:

-> Câu kể :

S + said (that) + S + V (lùi thì)

S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)

-> Yes/No - question:

S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + if/ whether + S + V (lùi thì)

-> WH-words:

S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + WH-words + S + V (lùi thì)

Thì hiện tại đơn =>Thì quá khứ đơn

Thì hiện tại tiếp diễn => Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ đơn =>  Thì quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ tiếp diễn => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành => Thì quá khứ hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Can => could

May => might

Must =>  must/had to

*Đổi ngôi:

-> Đại từ nhân xưng

I => He, She

We => They

You => I, we

-> Đại từ sở hữu

Mine =>  His, her

Ours => Theirs

Yours => Mine, ours

-> Tính từ sở hữu

My =>His, her

Ours => Their

Your => My, our

-> Tân ngữ

Me => Him, her

Us => Them

You =>Me, us

Lời giải 2 :

`1` My aunt said that she had come there two days ago.

`2` The girl said that she hadn't gone to school the previous day.

`3` The man said that he had repainted those walls.

`4` The girls said that they would be going camping the following weekend.

`5` Our teacher said us that we would have an English test the next day.

   $\text{---Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh---}$

`1` Gián tiếp tường thuật .

`@` S + said/told + O + that + S + V(lùi thì) + O .

`2` Gián tiếp sai khiến .

`@` S + asked/told + O + to V + O .

`3` Gián tiếp câu trả lời ''Yes/No'' .

`@` S + asked/wondered/wanted to know/... + if/whether + S + V(lùi thì) + O .

`4` Gián tiếp câu hỏi ''Wh-question'' .

`@` S + asked/wondered/wanted to know/... + Wh-question + S + V(lùi thì) + O .

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK