Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 6. Give the correct form of the verbs. 1. They...

6. Give the correct form of the verbs. 1. They 2. Tim 3. Sandra 4. I usually 5. You 6. Lucy 7. Mary and I 8. My parents 9. Linh often 10. They 11. I never

Câu hỏi :

giúp mình vs ạaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

image

6. Give the correct form of the verbs. 1. They 2. Tim 3. Sandra 4. I usually 5. You 6. Lucy 7. Mary and I 8. My parents 9. Linh often 10. They 11. I never

Lời giải 1 :

`1` .go

`2` .flies

`3` .listens

`4` .ride

`5` .prepare

`6` .does

`7` .go

`8` .finish

`9` .cries , sees

`10` .buy

`11` .eat

`12` .brushes

`13` .laughes 

`14` .walk

`15` .drinks 

`16` .learn

`17` .decorate 

`18` .like

----------------------------------------------------

`=>` cấu trúc HTĐ 

`-` với tobe : 

`(+)` S `+` am/are/is `+` N/Adj

`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` N/Adj

`(?)` Am/are/is `+`  S `+` N/Adj

`-` với động từ thường :

`(+)` S `+` V(s/es)

`(-)` S `+` do/does `+` not `+` V-inf 

`(?)` Do/does `+` S `+` V-inf 

`-`  I/you/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` V-inf

`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít/danh từ không đếm được `+` V-s/es

`DHNB`:
`-` trạng từ tần suất : always , sometimes, usually ,never ...

`-` daily/weekly/monthly ...

`-` every day/week/month ...

`-` once/twice/three....times a day/week/month ... 

Lời giải 2 :

$#trannhi222$

`@` The present simple (Thì hiện tại đơn)

`1.` To be

`- (+)` S `+` am/is/are ... 

I `+` am 

She,he,it,số ít,... `+` is

We,they,you,số nhiều `+` are

`- (-)` S `+` am/is/are `+` not ...

`- (?)` Am/Is/Are `+` S ... ?

`2.` Verb

`- (+)` S `+` V (s/es) 

I,we,they,you,số nhiều `+` V1

She,he,it,số ít,... `+` Vs/es

`⇒` o,s,z,ch,x,sh `+` es

`⇒` Còn lại `+` s

`- (-)` S `+` don't/doesn't `+` V1

I,we,they,you,số nhiều `+` don't

She,he,it,số ít,... `+` doesn't

`- (?)` Do/Does `+` S `+` V1

Yes,S `+` do/does

No,S `+` don't/doesn't

`-` DHNB 

`→` Thường đi với : always,usually,often.sometimes,every

__________________________________

`1.` go

`2.` flies ( y `→` ie `+`s )

`3.` listen

`4.` ride

`5.` prepare

`6.` does

`7.` go

`8.` finish

`9.` cries/sees

`10.` buy

`11.` eat

`12.` brushes

`13.` laughes

`14.` walk

`15.` drinks

`16.` learn

`17.` decorate

`18.` like

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK