Ex7.Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first
1.He said:''I am happy today''
2.Nina asked me:''Do you love this dress?''
3.Tom said to her:''Turn right,please!''
4.Sam said:'' I didn't sleep yesterday''
5.Vicky told me:''I am writting a letter for you'
6.Tommy said:''I have worked for 3 months''
7.He asked me:''What did you do yesterday?''
8. He said:''I love this hat''
9.My mother said to me:''Don't run''
10.He asked me:''What have you got?''
`1.` He said that he was happy that day.
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`-` Trạng từ: today `->` that day
`2.` Nina asked me if I loved that dress.
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`-` this `->` that
`3.` Tom told her to turn right.
`4.` Sam said that he hadn't slept the day before.
`-` Lùi thì: QKĐ `->` QKHT
`-` Trạng từ: yesterday `->` the day before
`5.` Vicky told me that he was writing a letter for me.
`-` Lùi thì: HTTD `->` QKTD
`6.` Tommy said that he had worked for 3 months.
`-` Lùi thì: HTHT `->` QKHT
`7.` He asked me what I had done the day before.
`-` Lùi thì: QKĐ `->` QKHT
`-` Trạng từ: yesterday `->` the day before
`8.` He said that he loved that hat.
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`-` this `->` that
`9.` My mother told me not to run.
`10.` He asked me what I had got.
`-` Lùi thì: HTHT `->` QKHT
`-----------`
`***` Câu tường thuật với Yes/No ques-:
S + asked/wondered/wanted to know + if/whether + S + V (lùi thì)
`***` Câu tường thuật với statements:
S + said that/told that + S + V (lùi thì)
`***` Câu tường thuật với WH- ques:
S + asked/wondered/wanted to know + WH- + S + V (lùi thì)
`***` Câu tường thuật với câu mệnh lệnh (cầu khiến):
S + told sb/asked sb + (not) + to V
Câu tường thuật - dạng câu kể
S + said to / told + O + (that) + S + V (lùi thì)
S + said + (that) + S + V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Yes/No-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +if/whether + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Wh-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +WH + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng câu yêu cầu, mệnh lệnh
S + told / asked / said to + (O) + to V / not to V
S + say(s) / tell(s) + that + S+ V (k lùi thì)
----------------------------------------------
HTD ⇒ QKD
QKD ⇒ QKD / QKHT
HTTD ⇒ QKTD
HTHT ⇒ QKHT
----------------------------------------------
today ⇒ that day
this ⇒ that
yesterday ⇒ the day before / the previous day
----------------------------------------------
1. He said that he was happy that day.
2. Nina asked me if I loved that dress.
3. Tom told her to turn right.
4. Sam said that she hadn't slept the day before.
5. Vicky told me that she was writing a letter for me.
6. Tommy said that he had worked for 3 months.
7. He asked me what I had done the day before.
8. He said that he loved that hat.
9. My mother told me not to run.
10. He asked me what I had got.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK