Ai làm được mình cho 1 tim ️ 3 bạn nhanh nhất nhanh nào 1giờ 30 mình đi học rồi
`2`. My brother likes doing karate in the afternoon.
`->` HTĐ: S + V(-s/es)
`->` in the + buổi trong ngày
`3`. What is your sister doing? `-` She is cooking.
`->` HTTD: (Wh) + Am/Is/Are + S + V-ing?
`->` HTTD: S + am/is/are + V-ing
`5`. Yesterday I was at home. I was not at school. (hoặc ngược lại)
`->` QKĐ: S + was/were (not)
`6`. glish
`->` English (n): môn tiếng Anh
`7. B`. whose
`->` wh trong whose đọc là /h/, wh trong các từ còn lại đọc là /w/
`8`. nt
`->` count from + số đếm + to + số đếm: đếm từ bao nhiêu đến bao nhiêu
`9`. her
`->` she `->` her `->` hers
`11. B`. Yes, she can
`->` Yes/No Question với can:
`-` Hỏi: Can + S + V-inf?
`-` Trả lời: Yes, S + can hoặc No, S + can't
`12. C`. fingers
`->` finger(s) (n): ngón tay
`->` Một bàn tay có năm ngón tay
`13`. I cooked lunch yesterday because my sister was not as home.
`->` QKĐ: S + V-ed/c2
`->` S + V + because + S + V: ... bởi vì ...
`14`. play
`->` play + môn thể thao có dụng cụ: chơi
`15`. day
`->` day(s) (n): ngày
`16`. Where
`->` Where...?: Ở đâu?
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
------------------------------------------------------------------------
2. My brother likes doing karate in the afternoon.
like + Ving: thích
in + buổi
3. What is your sister doing? - She is cooking.
5. Yesterday I was not at home. I was at school.
6. English
Englis teacher: giáo viên tiếng anh
7. B phát âm là /h/ - còn lại là /w/
8. count
count: đếm
9. her
tính từ sở hữu + N
her: của cô ấy
10. backpack
backpack: ba lô
11. B
Can + S +V1? ai có thể làm gì không?
→ Yes, S + can
→ No, S + can’t
12. D
fingers: ngón tay
knees: đầu gối
legs: chân
toes: ngón chân
13. I cooked lunch yesterday because my sister was not at home.
clause + because + clause: bởi vì
14. play
15. days
What + N + trợ động từ + S +like?
16. Where
Where: ở đâu
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK