Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Chia động từ hiện tại đơn 1 my mother usually...

Chia động từ hiện tại đơn 1 my mother usually (drink)milk for breakfast 2 student in Viet Nam ( not go)to school at weekends 3 what she (do) in the early morni

Câu hỏi :

                                    Chia động từ hiện tại đơn

1 my mother usually (drink)milk for breakfast

2 student in Viet Nam ( not go)to school at weekends

3 what she (do) in the early morning? 

She (go) jogging with her husband 

4 we (like ) Maths very much

                                 Chia động từ hiện tại tiếp diễn

1 Look . A train(run) very fast

2 What they (do) at present? They (water) vegetables in the garden 

3Hoa (not have) an Art lesson now. She (have)a Maths lesson

4 My sister (cook) in the kitchen at the moment

5 Peter is upstairs now. He (watch)TV

6Your father(driive) a car to Ha Noi now? Yes ,he is

7 Be quiet! THe baby (sleep)in the next room

8Lan and Hoa (eat) ice cream now.

Lời giải 1 :

`A` 

`1` drinks

`2` doesn't go

`3` does she do , goes

`4` like

`@` CT : S + V(s/es)

             S + do/does + (not) + V-inf

             Do/Does + S + V-inf

             Wh-questions + do/does + S + V-inf +....?

`B` 

`1` is running

`2` are they doing , are watering

`3` isn't having , is having

`4` is cooking

`5` is watching

`6` is driving 

`7` is sleeping

`8` are eatting

`@` CT : S + am/is/are + (not) + V-ing

             Am/is/Are + S + V-ing?

             Wh-questions + am/is/are + (not) + S + V-ing?

$baoyen.$

Lời giải 2 :

`1,` drinks (dấu hiệu : usually)

`2,` don't go 

`3,` does she do

`4,` goes

`4,` like

`@` Thì Hiện Tại Đơn
`+)` S + V(s/es) + O 

`-)` S + don't/doesn't + V-inf + O

`?)` Do/does + S + V-inf + O?

`*` Dấu hiệu : usually , always , sometimes , often , rarely , never , every week/month/... 

`*` Cách dùng:

- Diễn tả một chân lý , sự thật hiển nhiên

- Diễn tả 1 sự việc xảy ra hằng ngày. (lặp đi lặp lại như 1 thói quen hằng ngày)

- Diễn tả 1 thời khóa biểu , 1 lịch trình. 

`-------`

`1,` is running (dấu hiệu : Look!)

`2,` are they doing - are watering (dấu hiệu : at present)

`3,` isn't having - is having (dấu hiệu : now)

`4,` is cooking (dấu hiệu : at the moment)

`5,` is watching (dấu hiệu : now)

`6,` is your father driving (dấu hiệu : now)

`7,` is eating (dấu hiệu : Be quiet!)

`8,` are eating (dấu hiệu : now)

`@` Thì Hiện Tại Tiếp Diễn :

`+)` S + is/am/are + V-ing + O

`-)` S + is/am/are + not + V-ing + O

`?)` Is/am/are + S + V-ing + O? 

`*` Dấu hiệu : now , rightnow , at present , at the moment , Look! , Listen! , Be quiet! , ... 

`*` Cách dùng:

- Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

- Diễn tả 1 sự việc xảy ra trong tương lai gần có kế hoạch.

- Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại gây phiền hà , khó chịu cho người khác (S + is/am/are + always + V-ing) 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK