Giúp t còn đi ngủ với.
`1,` have
- have breakfast/lunch/dinner : ăn sáng/trưa/tối
- Vào giờ ăn trưa , bạn có thể ăn trưa ở căn tin trường.
`2,` A
- do morning exercises : tập thể dục buổi sáng
- V-ing + ... + is + adj + (for sb) : làm cái gì thì như thế nào (với ai)
`3,` A
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - dấu hiệu : Look!
-> Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
`4,` B
- read books : đọc sách
- Vào giờ giải lao , tôi đi đến thư viện và đọc sách.
`5,` C
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - dấu hiệu : Listen!
-> Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
- "Someone" chỉ số ít nên dùng tobe là "is"
`6,` D
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - dấu hiệu : now
-> Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O
- Nam không chơi đá bóng bây giờ . Anh ấy đang mệt.
`7,` A
- Thì Hiện Tại Đơn - diễn tả 1 sự việc xảy ra thường ngày.
- Cấu trúc : S + V(s/es) + O
- "Cuong and Minh" chỉ số nhiều nên động từ ở dạng nguyên mẫu.
`@` Kiến thức : Hiện tại đơn
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
`@` Hiện tại tiếp diễn :
`-` Cấu trúc :
`( + )` S + am / is / are + V`-ing.
`( - )` S + am / is / are + not + V`-ing.
`( ? )` Am / Is / Are + S + V`-ing`?`
`+)` I + am.
`+)` She / He / It / Danh từ số ít + is.
`+)` You / We / They / Danh từ số nhiều + are.
`-` Cách dùng :
`+)` Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.
`+)` Diễn tả hành động lặp lại nhiều lần khiến khó chịu.
`+)` Diễn tả kế hoạch, lịch trình rõ ràng chắc chắn xảy ra trong tương lai.
`-` `DHNB` :
`+` At the moment.
`+` Now.
`+` Right now.
`+` Câu ra mệnh lệnh như : Listen!, Keep silent!, ...
`1.` `D`
`-` have lunch ( v ) ăn bữa trưa .
`2.` `A`
`-` do exercise ( v.phr ) tập thể dục.
`-` good for + sb : tốt cho ai.
`3.` `A`
`-` `DHNB` : Look `!` `->` HTTD : S + am / is / are + V`-`ing .
`-` Chủ ngữ là "the girls" `->` số nhiều `->` dùng tobe are.
`4.` `B`
`-` Read books ( v ) đọc sách .
`-` At breaktime : trong giờ nghỉ giải lao.
`5.` `C`
`-` `DHNB` : Listen `!` `->` HTTD : S + am / is / are + V`-`ing .
`-` Chủ ngữ "someone" `->` số ít `->` dùng tobe is.
`6.` `D`
`-` `DHNB` : now `->` HTTD : S + am / is / are + not + V`-`ing .
`-` Chủ ngữ "Nam" `->` danh từ số ít `->` dùng tobe is.
`7.` `A`
`-` Hoạt động thường ngày `->` Hiện tại đơn .
`-` HTĐ `( + )` S + V ( s / es ).
`-` Chủ ngữ "Cuong and Minh" `->` số nhiều `->` động từ giữ nguyên mẫu.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK