1. James hates doing reading tasks
2 the waiter brings me the dish
3 Our friends send these postcards to us
4 Tim ordered this train ticket for his mother
5 she left her relatives five million pounds
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`1.` James hates reading tasks being done.
`-` Bị động HTTD : S + am / is / are + being + V3/ed
`2.` The dish is brought to me by the waiter.
`-` Bị động HTĐ : S + am / is / are + V3/ed
`3.` These postcards are sent to us by our friends.
`-` Bị động HTĐ : S + am / is / are + V3/ed
`4.` This train ticket was ordered for his mother by Tim.
`-` Bị động QKĐ : S + was / were + V3/ed
`5.` Her relatives were left five million pounds.
`-` Bị động QKĐ : S + was / were + V3/ed
`1.` James hate this reading taskes being done.
`-` hate + V-ing : ghét làm gì
`2.` I am brought the dish by the waiter.
`-` bring sb sth = bring sth to sb : đưa ai cái gì
`3.` These postcards are sent to us by our friends.
`-` send sth to sb `=` send sb sth : gửi ai cái gì
`4.` This train ticket was ordered for Tim's mother by him.
`-` order sth for sb `=` order sb sth : đặt cho ai cái gì
`-` Bị động QKD : S + was/were + V-ed/c3 + ... + (by+O)
`5.` Her latives were left five million pounds by her.
`-` leave sb sth `=` leave sth for sth : để lại cho ai cái gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK