Giúp em vs ạ thankss
`1`.B.relaxing
`-`Sau N(chỉ vật,sự vật)+adj-ing
`-`relaxing(adj):thư giãn
`2`.A.difficult
`-`So sánh hơn với tính từ dài:S+be+more+adj(dài)+than+N
`-`difficult(adj):khó
`3`.D.so
`-`so:do vậy
`-`S+V/be+.....,so S+V/be
`4`.C.dangerous
`-`dangerous(adj):đáng sợ/nguy hiểm
`5`.D.pollution
`-`CT because of:S+be/V+....because of+V-ing/cụm N
`6`.B.crowded
`-`So sánh hơn với tính từ dài:S+be+more+adj(dài)+than+N
`-`crowded(adj):đông đúc
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`@` Thì HTĐ :
`*` Với động từ thường :
`(+):` S + Vs / Ves
`(-):` S + do / does + not + V-bare
`(?):` Do / Does + S + V-bare`?`
Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`
`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes
`@` He / She / It / danh từ số ít / danh từ không đếm được`+` is / does / doesn't
`@` I / You / We / They / danh từ đếm được số nhiều `+` are / do / don't
`*` Với động từ to be :
`(+):` S + am/ is / are + Adj / N
`(-):` S + am / is / are + not + Adj / N
`(?):` Am / Is / Are + S + Adj / N `?`
Wh-word + am / is / are + (not) + S + Adj / N `?`
`-------------`
`1. B`
`-` adj-ing : đặc điểm, trạng thái của sự vật `/` sự việc
`2. B`
`-` No good public (không có PTGT) `=>` difficult : khó khăn
`3. D`
`-` So : nên
`4. C`
`-` More + tính từ dài
`5. B`
`-` polluted (a) : ô nhiễm
`6. B`
`-` Crowded (a) : đông đúc
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK