7. weren't
Câu đk loại 2: S+ were (not)+ adj/N, s+ would (not) V
8. will not open
Câu đk loại 1: If+ S+ Vhtđ, S+ will+ V
9. would see
Câu đk loại 2: S+Vqkđ, s+ would (not) V
10. would not have been
Câu đk loại 3: If+ S+ had P2, S+ would(not) have P2
11. doesn't work
Câu đk loại 1: If+ S+ Vhtđ, S+ will+ V
12. had
Câu đk loại 2: S+Vqkđ, s+ would (not) V
13. hadn't been
Câu đk loại 3: If+ S+ had P2, S+ would(not) have P2
14. takes
Câu đk loại 1: If+ S+ Vhtđ, S+ will+ V
15. sat
Câu đk loại 2: S+Vqkđ, s+ would (not) V
`8.` weren't
`+` Điều kiện loại `2 :`
`-` If + S + V`2`/ed / were / was ( not ) + ..., S + would / should / could / ... + V-inf
`9.` won't open
`+` Điều kiện loại `1 :`
`-` If + S + V ( hiện tại ) + ..., S + will + V-inf
`10.` wouldn't have been
`+` Điều kiện loại `3 :`
`-` If + S + had + V`3`/ed + ...., S + would + have + V`3`/ed
`11.` doesn't work
`+` Điều kiện loại `1 :`
`-` If + S + V ( hiện tại ) + ..., S + will + V-inf
`12.` had
`+` Điều kiện loại `2 :`
`-` If + S + V`2`/ed + ..., S + would / should / could / ... + V-inf
`13.` hadn't been
`+` Điều kiện loại `3 :`
`-` If + S + had + V`3`/ed + ..., S + would + have + V`3`/ed
`14.` takes
`+` Điều kiện loại `1 :`
`-` If + S + V ( hiện tại ) + ..., S + will + V-inf
`15.` sat
`+` Điều kiện loại `2 :`
`-` If + S + V`2`/ed + ..., S + would / should / could / ... + V-inf
$#Ribee$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK