1.the wine is made from .....grown grapes(organic)
2......raised animals grow at their own natural pace , with no artificial hormones(organic)
3.this book.... useful information about environmental protection (provision)
4.environmental.......has increased dramatically over the past decade (aware)
5.the government's training policy,he claimed ,was .......its objectives (achieve)
6.physical......is very important to some people (attract)
7.the opportunity to travel is one of the main......of this job(attract)
8.the area offers plenty of.....priced accommodation (attract)
9.he tends to be.....to strong women(attract)
10.the bride and her ......were being photographed on the church steps (attend)
11.over two hundred people.....the funeral (attend)
12.at last month's meeting,.....was poor(attend)
13.some....argue for a return to a pre-industrial society (environment)
`1` organically
`-` Phía sau có cụm danh từ (adj + N) `->` Chỗ trống cần `1` trạng từ
`->` Organically (adv) : Một cách hữu cơ
`2` organically
`-` Đặt phía trước chủ ngữ, diễn tả trạng thái cho câu
`->` Cần `1` trạng ngữ (Organically)
`3` provides
`-` Phía sau là danh từ, phía trước là chủ ngữ `->` Chỗ trống cần `1` động từ
`->` Provide (v) : Cung cấp
`-` Chủ ngữ số ít `->` Thêm "s"
`4` awareness
`-` Phía trước có tính từ "evironmental" `->` Chỗ trống cần `1` danh từ để tạo thành cụm danh từ
`->` Awareness (n) : ý thức
`5` achieving
`+` Cả cụm "the government's training policy,he claimed" là `1` danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ
`+` Phía sau có danh từ
`=>` Chỗ trống cần `1` động từ
`6` attractiveness
`-` Phía trước có tính từ "physical" `->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`-` Dựa vào ngữ nghĩa :
`@` Ngoại hình là một yếu tố rất quan trọng đối với một số người
`->` Attractiveness (n) : Sự thu hút
`->` Physical attractiveness : Sự thu hút vẻ bền ngoài `~~` Ngoại hình
`7` attractions
`-` Chỗ trống cần `1` danh từ `->` Attraction (n) : Điểm thu hút
`-` One of the + adj + N (số nhiều) `->` Thêm "s"
`8` attractively
`-` Phía sau là `1` cụm danh từ (adj + N) `->` Chỗ trống cần `1` trạng từ bổ nghĩa
`->` Attractively (adv) : Một cách thu hút
`9` attractive
`-` Phía trước có tobe "be" `->` Chỗ trống cần `1` tính từ
`->` Attractive (adj) : thu hút
`10` attendants
`-` Phía trước là `1` tính từ sở hữu `->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`->` Attendant (n) : Người tham dự
`-` Ở đây nói chung chung `->` Số nhiều
`11` attended
`-` Có động từ phía trước , có danh từ phía sau `-> Chỗ trống cần `1` động từ
`->` Attend (v) : tham dự
`->` Hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ `->` QKĐ
`12` attendance
`-` Chỗ trống cần `1` danh từ `->` Attendance (n) : Sự tham gia
`13` environmentalists
`-` Some + N (số nhiều) : Một vài `->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`->` Environmentalist (n) : Nhà nghiên cứu môi trường
`\tt{# Crown`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK