Sắp xếp các nhóm từ sau thành từ đồng nghĩa: đẹp đẽ xinh to lớn vĩ đại mĩ miều khổng lồ loắt choắt bé bỏng nhỏ to to kinh to đùng xinh xắn tuyệt trần tí xíu tí hon
`\text{#A}`
`-` Nhóm `1`: đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, tuyệt trần, mĩ miều
`->` Chỉ vẻ đẹp
`-` Nhóm `2`: to lớn, vĩ đại, khổng lồ, to, to kinh, to đùng
`->` Chỉ kích thước
`-` Nhóm `3`: bé bỏng, nhỏ, tí xíu, tí hon, loắt choắt
`->` Chỉ kích thước
$#Arii$
`star` Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống hoặc giống nhau.
`star` Ta có các nhóm từ đồng nghĩa :
`-` Nhóm `1` : Ám chỉ tới sự xinh đẹp về ngoại hình.
`@` đẹp đẽ.
`@` xinh.
`@` mĩ miều.
`@` xinh xắn.
`@` tuyệt trần.
`-` Nhóm `2` : Ám chỉ tới sự to lớn, vĩ đại.
`@` to lớn.
`@` vĩ đại.
`@` khổng lồ.
`@` to.
`@` to kinh.
`@` to đùng.
`-` Nhóm `3` : Ám chỉ tới sự bé nhỏ, nhỏ nhắn.
`@` loắt choắt.
`@` bé bỏng.
`@` nhỏ.
`@` tí xíu.
`@` tí hon.
`star` Nghĩa của các từ ngữ sẽ còn phụ thuộc vào ngữ cảnh của từng trường hợp trong câu.
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK