Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VOCABULARY Unit 1 Places in a town/city 1 Write the...

VOCABULARY Unit 1 Places in a town/city 1 Write the places. Use six of the words in the box. bank airport hospital Bank car-pack merket museum police-stati

Câu hỏi :

làm ba bốn thôi nha cau khác làm r

image

VOCABULARY Unit 1 Places in a town/city 1 Write the places. Use six of the words in the box. bank airport hospital Bank car-pack merket museum police-stati

Lời giải 1 :

`1.` beautiful (adj): xinh đẹp

`=` pretty (adj): đẹp

`2.` big (adj): to lớn, to, bự, lớn

`=` large (adj): to lớn, lớn, to

`3.` old (adj): cũ, cổ, cổ xưa

`=` historic (adj): mang tính lịch sử, cổ kính

`4.` quiet (adj): im lặng, yên lặng, yên tĩnh

`=` peaceful (adj): yên tĩnh, hòa bình

`5.` friendly (adj): thân thiện, thân mật, thân ái

`=` welcoming (adj): hoan nghênh, chào đón

Lời giải 2 :

` 1`. beautiful (adj) : đẹp ` =` pretty (adj) : đẹp

` 2`. big (adj) : to lớn ` =` large (adj) : to lớn

` 3`. old (adj) : cũ, cổ ` =` historic (adj) : có lịch sử, cổ điển, cổ kính

` 4`. quiet (adj) : im lặng, lặng yên ` =` peaceful (adj) : tĩnh lặng, yên bình

` 5`. friendly (adj) : thân thiện ` =` welcoming (adj) : hoan nghênh

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK