Giúp vứiii
`16.` washes
`-` every weekend `-` HTĐ
`17.` rises `-` sets
`-` 1 chân lý , sự thật hiển nhiên `-` HTĐ
`18.` do you go
`-` every day `-` HTĐ
`19.` is playing
`-` Listen! `-` HTTD
`20.` are not writing
`-` now `-` HTTD
`21.` Is she doing
`-` at the moment `-` HTTD
`22.` going`-` am going
`-` now `-` HTTD
`23.` is running
`-` Look! `-` HTTD
`24.` will be
`-` next Saturday `-` TLĐ
`25.` will lie
`-` next week `-` TLĐ
`_________________________`
`@` HTĐ:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/does + not + V_inf + O
`(?)` Do/does + S + V_inf + O?
`@` HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V_ing + O
`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + O
`(?)` Am/is/are + S + V_ing + O?
`@` TLĐ:
`(+)` S + will + V_inf + O
`(-)` S + won't + V_inf + O
`(?)` Will + S + V_inf + O?
Công thức thì hiện tại đơn :
` - ` Với động từ thường :
` ( + ) ` : S + Vs/es
` + ` I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu
` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + Vs/es
` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` + ` I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + don't + V nguyên mẫu
` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + doesn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
` + ` Do + you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu ?
` + ` Does + He / she / it / chủ ngữ số ít + V nguyên mẫu ?
` - ` Với tobe :
` ( + ) ` : S + is / am / are + ...
` ( - ) ` : S + is / am / are + not + ...
` ( ? ) ` : Is / am / are + S + ... ?
` + ` I + am ( not ) + ...
` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + is ( not ) + ...
` + ` You / we / they / chủ ngữ số nhiều + are ( not ) + ...
- Dấu hiệu nhận biết : usually , often , rarely , once a week , twice a month , ....
- Thì hiện tại đơn dùng để :
` + ` Diễn tả về ` 1 ` sự thật , hiển nhiên
` + ` Diễn tả về ` 1 ` hành động lập đi lập lại hằng ngày , về ` 1 ` thói quen của ai đó
` + ` Diễn tả về thời gian biểu cố định
Thì hiện tại tiếp diễn
+S+be(I.am/are)+(not)+V-ing
+Be(Is/am/are)+S+V-ing?
DHNB:Listen!,now,at the moment,right now,at present,Watch!,...
Phân biệt thì tương lai gần và tương lai đơn
+giống:Đều diễn tả về 1 sự kiện trong tương lai
Khác-Tương lai gần:Diễn tả về 1 hành động xảy ra trong tương lai nhưng đã có kế hoạch,dự định,dấu hiệu từ trước:Cấu trúc:S+be(Is/am/are)+(not)+going to+V(Inf)
-Tương lai đơn:Diễn tả về 1 hành động xảy ra trong tương lai nhưng sự việc này mới được đưa ra kế hoạch tức thì,k có dự kiến:Cấu trúc:S+will(not)+V(Inf)
-DHNB:Tomorrow,Next week,Next month,,...
16.washes
17.rises-sets
18.do you go
19.Is playing
20.aren't writting
21.Is she doing
22.are-am going
23.Is running
24.will be
-Câu này thường dùng TLĐ hơn là TLG(Không phải vì chức năng),mà là người ta hay nói vậy hơn
25.Isn't going to go
-Có kế hoạch,suy nghĩ từ trước=>Chia tương lai gần hợp hơn
26.will lie/are going to lie
-Không có dấu hiệu cụ thể=>TLĐ,hay,TLĐ đều đúng
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK