II. Grammar
1. Bao stop ____________ cigarette after he ___________ too much (Smoke / coungh)
2. Lan is taking a shower while Bao ____________ the television (Watch)
3. The sun ________ in the East (Rise)
4. I ______________ him sice 2015 (See)
5. In 2015, Lan lived in Ho Chi Minh city, before that, she ___________ in An Giang (Live)
III. Part of Speech
1. Lan think the dress is not __________ for My ( Suit)
2. Excuse me, I want to orrder the food, may I have a __________ please (Wait)
3. A: The pilot is a woman, I feel __________ so much !
B: Cut it out, you’re being gender discrimination ! (Safe)
4. __________, school doesn’t have any solutions for Mai’s problem ( Unfortune)
5.Hey, __________ attention to my class ! ( Pay)
IV. Difference
1. a. Snake b. Rabbit c. Dolphin d. Cat
2. a. Car b. Airplane c. Train d. Truck
3. a. Empress b. Throne c. Hierophant d. Emperor
4.a. Pyramid b. Ocean c. Temple d. Colosseum
5. a. Russia b.Finland c. France d. Switzerland
V. On, in, at
1. I was born __________ March 26, 1993
2. Mr. Trung establishes Mini High School __________ 2022
3. I will have a vacation on __________ Tet Holiday
4. Tonight, ___________ midnight, it will have lunar eclipse
5. I wake up ____________ 6 a.m , ___________ the morning
Giúp tớ với ạ
`1` smoking - coughs
`-` Stop + V-ing : Ngừng hẳn việc gì đó
`ne` Stop + to V-inf : Ngưng để làm việc gì đó
`-` Dựa vào ngữ nghĩa :
`@` Bảo ngừng hút thuốc sau khi anh ta ho quá nhiều
`->` Sử dụng cấu trúc `1`
`-` HTĐ `-` V thường : S + V-inf / Vs / Ves + ...
`2` is watching
`-` While + S + am/is/are + V-ing, S + am/is/are + V-ing + ... : Trong khi...
`->` Diễn tả `2` hành động xảy ra cùng `1` lúc
`3` rises
`-` Diễn tả sự thật, chân lý (Mặt trời mọc đằng Tây) `->` Dấu hiệu thì HTĐ
`4` haven't seen
`-` Có "since `2015` `->` Dấu hiệu thì HTHT
`->` HTHT : (-) S + have/has + not + Ved / V3 + ...
`-` Chủ ngữ "I" số nhiều `->` Dùng "have"
`-` Dịch : Tôi đã chưa thấy anh ta kể từ năm `2015`
`III`
`1` suitable
`-` Phía trước có tobe "is" `->` Chỗ trống cần `1` tính từ
`->` Suitable (adj) : Phù hợp
`2` waiter
`-` Phía trước có mạo từ "a" `->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`@` Dựa vào ngữ nghĩa :
`+` Xin lỗi, tôi muốn gọi đồ ăn, vui lòng gọi người phục vụ ra đây đi
`->` Waiter (n) : người phục vụ
`3` unsafe
`-` Feel + adj : Cảm thấy thứ gì
`@` Dựa vào ngữ nghĩa :
`+` Phi công là 1 người phụ nữ, tôi cảm thấy chẳng an toàn chút nào !
`+` Thôi đi, bạn đang phân biệt giới tính đấy !
`->` Unsafe (adj) : không an toàn
`4` Unfortunately
`-` Đặt phía trước chủ ngữ, diễn tả trạng thái cho câu
`->` Cần `1` trạng từ `->` Unfortunately (adv) : không may
`5` pay
`-` Câu mệnh lệnh, yêu cầu : (Don't) + V-inf + ...
`->` Chỗ trống cần `1` động từ ở dạng nguyên mẫu
`IV`
`1` `C`
`-` `3` động vật còn lại : Rắn , thỏ , mèo `->` Sống trên cạn
`->` Loại `C` : cá heo (sống dưới nước)
`2` `B`
`-` `3` phương tiện còn lại : Xe ô tô, tàu hỏa, xe tải `->` Chạy trên cạn
`->` Loại `B` : Máy bay (bay trên trời)
`3` `C`
`-` `3` từ còn lại : Hoàng hậu, ngai vàng , nhà vua `->` Đều chỉ đến sự quý tộc
`->` Loại `C` : Không có nghĩa (Theo Cambridge dictionary)
`4` `B`
`-` `3` từ còn lại : Kim tự tháp, đền, đấu trường La Mã `->` Đều là nhân tạo
`->` Loại `B` : đại dương `->` Tự nhiên
`5` `A`
`-` `3` nước còn lại : Phần lan, Pháp, Switzerland `->` Đều hoàn toàn ở châu Âu
`->` Loại `A` : Nga (Nằm ở cả `2` châu lục)
`V`
`1` in
`-` in + ngày tháng năm
`2` in
`-` In + năm
`3` Đề đã làm
`4` at
`-` At midnight : Giữa đêm
`5` at - in
`-` At + giờ , in + buổi trong ngày
`\tt{# Crown`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK