m.n giúp e vs ạ đúng cho 5* và ctlhn aa
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
1. visited
DHNB: last summer (QKD)
2. is
3. has
4. am / are you
5. brushes
DHNB: every morning (HTD)
6. are
There are + số lượng + N số nhiều
7. Is your room
8. doesn't live / lives
9. does your son get up
DHNB: every morning (HTD)
10. Do your parents watch
DHNB: every evening (HTD)
11. don't have
DHNB: every morning (HTD)
12. goes / walks
DHNB: sometimes (HTD)
13. Are there
14. doesn't travel / travels
15. Does you live / Is it
16. aren't
17. Are you waiting
18. doesn't travel / drives
19. does the farmer do
20. are playing
DHNB: now (HTTD)
21. aren't watching / are
DHNB: at the moment (HTTD)
22. comes / finishes
DHNB:always (HTD)
23. spent
24. is sleeping
DHNB: be quiet! (HTTD)
25. to cook / eat
want + to V : muốn
Let's + V1: đưa ra ý kiến, đề nghị
26. is raining / go out
DHNB: Oh, No! (HTTD)
can't + V1: không thể làm gì
27. wears / is wearing
DHNB: always (HTD), today (HTTD)
28. do you buy / are having
DHNB: tonight (HTTD)
29. are the children / are they doing / Are they watching
30. look / Do you feel / Do you like
`color{orange}{~MiaMB~}`
` 1`. visited
` -` Quá khứ đơn : ` (+)` S + V-ed/V3 + ...
` 2`. is
` -` Hiện tại đơn với V tobe : ` (+)` S + is/am/are + ...
` 3`. has
` -` Hiện tại đơn : ` (+)` S + V-inf/es/s + ....
` -` 'have' dùng cho S có ít, 'has' dùng cho S số nhiều
` 4`. am/are you
` -` Hiện tại đơn với tobe : ` (?)` Is/am/are + S + ...?
` 5`. brushes
` -` Hiện tại đơn : ` (+)` S + V-inf/es/s + ....
` 6`. are
` -` Hiện tại đơn với V tobe : ` (+)` S + is/am/are + ...
` 7`. Is your room
` -` Hiện tại đơn với tobe : ` (?)` Is/am/are + S + ...?
` 8`. doesn't live/lives
` -` Hiện tại đơn : ` (+)` S + V-inf/es/s + ....
` (-)` S + do/does + not + V-inf
` 9`. does your son get up
` -` Hiện tại đơn : ` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` 10`. do your parents watch
` -` Hiện tại đơn : ` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` 11`. don't have
` -` Hiện tại đơn : ` (-)` S + do/does + not + V-inf
` 12`. goes/walks
` -` Hiện tại đơn : ` (+)` S + V-inf/es/s + ....
` 13`. Are there
` 14`. doesn't travel/travels
` -` Hiện tại đơn : ` (+)` S + V-inf/es/s + ....
` (-)` S + do/does + not + V-inf
` 15`. Do you live/Is it
` -` Hiện tại đơn : ` (+)` Do/does + S + V-inf + ....
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK