Tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ đoàn kết
(ai tìm đc nhiều từ nhất = ctlhn)
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là : ` Bao bọc, đùm bọc, hợp lực, kết đoàn, thống nhất, liên kết, đồng lòng, tương trợ. `
Từ trái nghĩa với đoàn kết là : ` Chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời, ghét bỏ, xung đột, mâu thuẫn, phân li, bất đồng.`
~`Shikaru`~
`@`$\color{#ff999c}{Sai}\color{#ff99f5} {na}\color{#b080ff}{OvO}$
Đồng nghĩa với đoàn kết:
`+`Đùm bọc
`+`Bao bọc
`+`Yêu thương
`+`Chung sức
Trái nghĩa với đoàn kết:
`+`Chia rẽ
`+`Ghét bỏ
`+`Bè phái
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK