Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Bài tập phát âm đuôi s es 6. A. cities...

Bài tập phát âm đuôi s es 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. make

Câu hỏi :

Bài tập phát âm đuôi s es 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. chores D. minds 14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops

Lời giải 1 :

`6.` `B` (âm /s/ còn lại âm /z/).

`7.` `D` (âm /z/ còn lại âm /s/).

`8.` `A` (âm /z/ còn lại âm /s/).

`9.` `B` (âm /z/ còn lại âm /s/).

`10.` `C` (âm /s/ còn lại âm /z/).

`11.` `B` (âm /s/ còn lại âm /z/).

`12.` `C` (âm /s/ còn lại âm /z/).

`13.` `A` (âm /s/ còn lại âm /z/).

`14.` `C` (âm /iz/ còn lại âm /z/).

`15.` `C` (âm /z/ còn lại âm /s/).

`-------------------`

`-` Cách phát âm s/es:

`+` Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là âm -p, -f, -k, -t.

`+` Phát âm là /iz/ khi tận dùng từ là âm -s, -ss, -z, -o, -ge, -ce, -ch, -sh.

`+` Phát âm là /z/ với các từ còn lại.

Lời giải 2 :

Đáp án:

`6.`

A. cities (s) - [ˈsɪtiz]
B. satellites (s) - [ˈsætəlaɪts]
C. series (s) - [ˈsɪriːz]
D. workers (s) - [ˈwɜːrkərz]

`7.`

A. develops (s) - [dɪˈvɛləps]
B. takes (s) - [teɪks]
C. laughs (s) - [læfs]
D. volumes (s) - [ˈvɑːljumz]

`8.`

A. phones (s) - [foʊnz]
B. streets (s) - [striːts]
C. books (s) - [bʊks]
D. makes (es) - [meɪks]

`9.`

A. proofs (s) - [pruːfs]
B. regions (s) - [ˈriːdʒənz]
C. lifts (s) - [lɪfts]
D. rocks (s) - [rɑːks]

`10.`

A. involves (s) - [ɪnˈvɑːlvz]
B. believes (s) - [bɪˈliːvz]
C. suggests (s) - [səˈdʒɛsts]
D. steals (s) - [stiːlz]

`11.`

A. remembers (s) - [rɪˈmɛmbərz]
B. cooks (s) - [kʊks]
C. walls (s) - [wɔːlz]
D. pyramids (s) - [ˈpɪrəmɪdz]

`12.`

A. miles (s) - [maɪlz]
B. words (s) - [wɜːrdz]
C. accidents (s) - [ˈæksɪdənts]
D. names (s) - [neɪmz]

`13.`

A. sports (s) - [spɔrts]
B. plays (s) - [pleɪz]
C. chores (s) - [tʃɔrz]
D. minds (s) - [maɪndz]

`14.`

A. nations (s) - [ˈneɪʃənz]
B. speakers (s) - [ˈspiːkərz]
C. languages (s) - [ˈlæŋɡwɪdʒɪz]
D. minds (s) - [maɪndz]


`15.`

A. proofs (s) - [pruːfs]
B. looks (s) - [lʊks]
C. lends (s) - [lɛndz]
D. stops (s) - [stɑːps]

`-\text{Xem in đậm}`

`@HungM`

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK