cíu vớiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
`1.` He told them to open the door.
`-` Câu tường thuật dạng mệnh lệnh ( khẳng định ):
`@` S `+` told/asked `+` O ( bắt buộc ) `+` to V_inf
`2.` He asked her where she were going.
`-` Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh_question(s):
`@` S `+` asked ( `+` O )/wanted to know/wondered `+` Wh-word/How `+` S `+` V ( lùi thì )
`-` HTTD `->` QKTD
`=>` `(+)` S `+` was/were `+` V_ing `+` O
`3.` He asked which way they had gone.
`-` Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh_question(s)
`-` QKĐ `->` QKHT
`=>` `(+)` S `+` had `+` Vpp `+` O
`4.` I told her to bring it back if it didn't fit.
`-` Câu tường thuật dạng mệnh lệnh ( khẳng định )
`-` HTĐ `->` QKĐ
`=>` `(-)` S `+` didn't `+` V_inf `+` O
`5.` She told us not to try to open it then.
`-` Câu tường thuật dạng mệnh lệnh ( phủ định ):
`@` S `+` told/asked `+` O ( bắt buộc ) `+` not to V_inf
`-` now `->` then
`6.` I asked her if it was going to be a fine day that day.
`-` be going to `+` V_inf: sẽ ( tương lai gần )
`=>` Chuyển tobe ở hiện tại thành quá khứ tùy chủ ngữ
`-` Câu tường thuật dạng câu hỏi Yes/No:
`@` S `+` asked ( `+` O )/wanted to know/wondered `+` if/whether `+` S `+` V ( lùi thì )
`-` today `->` that day
`7.` She said that he wasn't at home.
`-` Câu tường thuật dạng câu kể:
`@` S `+` said ( `+` to O )/told O ( `+` that ) `+` S `+` V ( lùi thì )
`-` HTTD `->` QKTD
`8.` The girl wanted to know if the bus station was far away.
`-` Câu tường thuật dạng câu hỏi Yes/No:
`@` S `+` asked ( `+` O )/wanted to know/wondered `+` if/whether `+` S `+` V ( lùi thì )
`-` HTĐ `->` QKĐ
`=>` `(+)` S `+` was/were `+` ...
`9.` Tom told Ann not to stay out late.
`-` Câu tường thuật dạng mệnh lệnh ( phủ định )
`10.` He asked her to let him borrow her car.
`-` Câu tường thuật dạng mệnh lệnh ( khẳng định )
`1` he told them to open the door
`2` he asked her where she was going
`3` he asked me which way they had gone
`4` I told her to bring it back if it didn't fit
`5` she told us not to try to open it then
`6` I asked her if it was going to be a fine day that day
`7` she said that he was not at home
`8` the girl wanted to know if the bus station was far away
`9` Tom told Ann not to stay out late
`10` He asked her to let him borrow her car
`__________________________`
$\bullet$ Câu tường thuật :
`+` Question - Yes / No :
`@` S + asked/wanted to know + (O) + if + S + V Lùi thì + ...
`+` Question - wh-words
`@` S + asked/wanted to know + (O) + Wh-word + S + V Lùi thì + ...
`+` Statements :
`@` S + said (to) / told + (O) + (that) + S + V Lùi thì + ....
$\bullet$ Lùi về một thì :
`+` HTĐ `->` QKĐ : S + Ved / V2 + ...
`+` QKĐ `->` QKHT : S + had + Ved / V3 + ...
`-` HTHT `->` QKHT : S + Had + Ved / V3 + ...
`+` TLĐ `->` TL trong QK : S + would + V-inf + ...
`+` TLG `->` TLG trong QK : S + was/were + going to + V-inf + ...
`-` HTHTTD `->` QKHTTD : S + had been + V-ing
$\bullet$ Chuyển đổi thời gian, địa điểm, tính / đại từ chỉ định
`+` Yesterday `->` The previous day
`+` Today `->` That day
`+` Tomorrow `->` The next day
`+` Next week/month/year/... `->` The next week/month/....
`+` Here `->` There
`+` This `->` That
`+` These `->` Those
$\bullet$ Chủ ngữ , tân ngữ , tính từ sở hữu ,.... chuyển đổi theo người hỏi / nói và người nghe
`\tt{# Crown}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK