Put the verbs in brackets into the appropriate form of the past simple.
You_______ ( be ) in the USA.
She _________ ( give ) you a nice present.
I _________ ( say ) that.
I _______ ( feel ) happy.
He_________ ( fly ) by plane .
She ______ ( fall ) down stairs.
Helen ________ play ) the guitar.
__________ Mark________ ( watch ) TV ?
______you ______ ( drink ) all the juice?
Susan ________ ( not/bring ) you a book.
______Jack _______ ( ride ) a horse.
______ Janice ________ ( read ) a book?
Mary______(do) her homework.
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Lonely}} \end{array}$
`1` were .
`2` gava .
`3` said .
`4` felt .
`5` flied .
`6` fell .
`7` played .
`8` Did `-` watch .
`9` Did `-` drink .
`10` didn't bring .
`11` Did `-` ride .
`12` Did `-` read .
`13` did .
`- - - - - - - - - -`
`@` QKD :
`(+)` S + was/were + ... `/` S + V2/ed + O .
`(-)` S + wasn't/weren't + ... `/` S + didn't + V + O .
`(?)` Was/Were + S + ... `?` `/` Did + S + V + O `?`
`1` were
`2` gave
`3` said
`4` felt
`5` flied
`6` tell
`7` played
`8` Did .. watch
`9` Did.. drink
`10` didn't bring
`11` Did.. ride
`12` Did.. read
`13` dis
_________________________
Cấu trúc thì QKĐ:
`*` Tobe
`+)` S+was/were
`@` I/He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + was
`@` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + were
`-)`S + was/were + not +N/ Adj
`?)` Was/were+ S + N/Adj?
`*` V
`+)`S + V-ed/2
`-)` S + did + not + V
`?)` Did (not) + S + V (nguyên thể)?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK