NHanh với aa
Chọn a, b,c, d thôi, ko cần giải thích
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`4`. B
`-` The + TÊN RIÊNG số nhiều `->` vợ chồng/gia đình
`5`. D
`-` The + so sánh nhất ( the most + adj )
`-` The + thứ tự ( the first )
`6`. C
`-` The + adj `->` chỉ nhóm người ( the rich, the poor )
`-----`
`@` Mạo từ bất định A - An
`1`. Mạo từ a
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm (theo phát âm)
Ex : a girl, a one-parent family, a university,...
`2`. Mạo từ an
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (UEOAI) hoặc âm câm
Ex : am orange, an hour, an umbrella, an honor,...
`-` Đứng trước ký tự đặc biệt đọc như nguyên âm
(bắt đầu bằng A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
Ex : an MP, an SOS, an X-ray, an MSc,...
`@` Mạo từ xác định The
`***` Đi với
`1`. Danh từ đếm được số (ít, nhiều) và không đếm được : the girl, the cars,...
`2`. Đối tượng đã được xác định, đề cập trước đó : I bought a car. The car is red
`3`. Vật thể là duy nhất : the Moon, the Earth, the ground,...
`4`. So sánh nhất : Everest is the highest mountain in the world
`5`. Tên nước gồm nhiều bộ phận nhỏ : the United Kingdom, the USA,...
`6`. Đại dương, biển, sông, dãy núi, quần đảo, sa mạc, tên sách, tờ báo, tên tàu,... : the Sahara, the Titanic,....
`7`. Số thứ tự : the first, the second, the last,...
`8`. Nhạc cụ : the piano, the guitar,...
`9`. Phương hướng : the East, the West, the back,...
`10`. Thập kỷ/Thế ky : the 1800s, the twenties,...
`11`. Tên cuộc chiến tranh : the second World War,...
`12`. Danh từ được xác định bằng cụm từ/mệnh đề phía sau : The girl in uniform, the doctor that I met,...
`13`. Cả người nói và người nghe đều biết đến nó : Could you open the door please?
`14`. Danh từ số ít chỉ nhóm động vật, thực vật, phát minh, bộ phận cơ thể : the do do, the head,...
`15`. The + N + of + ... : the hisotry of VietNam,...
`16`. The + adj `->` chỉ nhóm người : the rich, the disable,...
`17`. The + tên riêng : the Smiths, the Browns,...
`4` . `B`
`5` . . `D`
`6` . `C`
Vì : _ Mạo từ '' a '' thường đi kèm với danh từ đếm được số ít , và đứng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm .
_ Mạo từ '' an '' thường đi kèm với danh từ đếm được số ít và danh từ bắt đầu bằng phụ âm ( e , u , i , o , a ) hoặc âm '' h '' câm .
_ Mạo từ '' the '' dùng để chỉ đối tượng đã xác định hoặc cụ thể
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK