Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1)Chia động từ  1.Yesterday at 9:30p.m,my parents ....(sit) in the...

1)Chia động từ  1.Yesterday at 9:30p.m,my parents ....(sit) in the garden ...(drink) some Coke. 2.The chambermaid...(make) my bed in the hotel and...(clean) th

Câu hỏi :

1)Chia động từ 

1.Yesterday at 9:30p.m,my parents ....(sit) in the garden ...(drink) some Coke.

2.The chambermaid...(make) my bed in the hotel and...(clean) the bathroom.

3.Someone....(knock)on the door whitle he ...(read) the newspaper.

4.My borther ...(buy) a lot of books when the lights ...(go ) out.

5. I ....(study) for my English test when my morther ...(come ) home from work 

6. Emma ...(wash) the dishs when the telephone ..(ring)

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#2c92c9}{\texttt{174 days}} \end{array}$           

`1`. were sitting - drinking

`2`. made - cleaned

`3`. knocked - was reading

`4`. bought - went

`5`. was studying - came

`6`. was washing - rang

`-----------------------`

`@` QKĐ 

`***` Công thức

`(+)` S + V(ed/qk) 

`(-)` S + didn't + V(bare) + O 

`(?)` Did + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc ) 

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt 

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ 

`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 

`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại 

`***` Dấu hiệu 

`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,... 

`----------` 

`@` QKTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + was/were + V-ing + O 

`(-)` S + was/were + not + V-ing + O 

`(?)` Was/were + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ, một việc gì đang diễn ra 

`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào 

`-` Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ 

`***` Dấu hiệu 

`-` At + giờ + thời gian trong quá khứ ( at 5 o'clock yesterday ) 

`-` At this time + thời gian trong quá khứ ( at this time last year ) 

Lời giải 2 :

`1`. were sitting `-` drinking

`2`. made `-` cleaned

`3`. knocked - was reading

`4`. bought `-` went

`5` was studying `-` came

`6`. was washing `-` rang

`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`

Cấu trúc QKĐ :

`TOBE`:

`+`S +WAS/WERE + N /ADJ

`-` S + WASN'T /WEREN'T + N/ADJ

`?` WAS/WERE + S + N/ADJ +.?

V-THƯỜNG

`+` S + V( ED/CỘT2 )

`-` S + DIDN'T + V-INF

`?` DID + S + V-INF

`***`

`+`I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + was

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

 `-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-

Cấu trúc QKTD :

`+` S + Was/Were + V-ing

`-` S + wasn't /weren't + V-ing

`?` Was /Were + S + V-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK