1. He suggested going to the cinema.
suggested + Ving: đề nghị
2. Thanh spends 3 hours a day doing her homework.
S + spend(s) + time + Ving: ai dành bao nhiêu thời gian để làm gì
3. I am interested in doing the laundry every day.
be interested in + Ving: thích
4. Checking your health every six months is necessary.
Ving ... + be + ADJ
5. Hoa succeeded in losing weight to keep in shape.
succeeded in + Ving: thành công trong việc gì
6. He prefers eating vegetables and fruits to eating meat.
prefer + Ving to Ving: thích gì hơn gì
7. My sister looks forward to meeting me next summer in Hanoi.
(be) looking forward to + Ving: mong chờ điều gì
8. We feel like playing football with our close friends at weekends.
like + Ving: thích
9. What about going for a walk?
What about + Ving? đưa ra ý kiến, đề nghị
10. Learning English is quite easy.
11. I don't feel like going to the movie tonight.
12. Would you mind turning the radio down?
Would you mind + Ving? yêu cầu ai làm gì
13. Do you consider inviting your friends on Sundays?
consider + Ving: xem xét
14. He prefers reading books to watching television.
15. She admitted to driving too fast.
admit + to Ving: thừa nhận
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK