Hhjjhxhxufjchhduejdhdiidjdjduchdbbxudkdnjdhdidjdjxhudjsnsbxh
𝙼𝙿𝚑𝚞𝚘𝚌
$\\$
`14`. Does - have - doesn't have - has
`15`. do - have - has
`16`. Does - like - doesn't - likes
`17`. does
`18`. do - do - go
`19`. plays - plays
`20`. studies
`21`. walks
`22`. learn
`23`. goes
`24`. feel
`25`. study
`26`. have
`27`. does
`28`. likes
`29`. do you have
`30`. doesn't have
`31`. play
`32`. read
`33`. have
`34`. does
`35`. go
`36`. are
`37`. has
`38`. watches
`39`. is
`40`. am - are
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`-----------`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`-----------`
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`-----------`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
--------------------------------------------
14. Does / have / doesn't have / has
15. do/ have / has
16. Does / like / doesn't / likes
17. does
DHNB: always
18. do / do / go
DHNB: usually
19. plays / plays
DHNB: sometimes
20. studies
21. walks
DHNB: every morning
22. learn
23. goes
24. feel
DHNB: sometimes
25. study
26. have
DHNB: often
27. does
DHNB: every morning
28. likes
29. do you have
30. doesn't have
31. play
32. reads
DHNB: every morning
33. have
34. does
DHNB: never
35. go
DHNB: twice a week
36. are
37. has
DHNB: always
38. watches
DHNB: usually
39. is
40. am / are
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK